Anh ngữ sinh động bài 7. Đây là chương trình Anh ngữ Sinh động New Dynamic English, chương trình Anh ngữ căn bản nhằm giúp quí vị hiểu thêm về người Mỹ và văn hóa Mỹ. | http - Download phần mềm tài liệu học ngoại ngữ miễn phí Anh Pháp Đức Nga Trung Hàn Nhật Ý . Nha . Anh Ngữ sinh động bài 7. 25-July-2003 Viet dynamicenglish Nghe trực tiếp trên mạng Viet dynamicenglish Viet dynamicenglish Đây là chương trình Anh Ngữ Sinh động New Dynamic English bài thứ 7. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Trong bài học trước Gary đã giới thiệu với quí vị phần Gary s tips trong phần Functioning in Business Anh Ngữ Thương Mại do cô Elizabeth phụ trách. Functioning in Business Anh ngữ Thương Mại là một lớp Anh ngữ trung cấp chú trọng vào các tập tục và đời sống kinh doanh và văn hóa Hoa Kỳ và cách dùng tiếng Anh trong các trường hợp kinh doanh hay xã hội. Trong bài này quí vị cũng nghe Gary mách giúp khi vào phỏng vấn nghĩa là nói về quá trình giáo dục và công việc của mình. Theo Gary có bốn cách kiếm việc làm Đó là qua quảng cáo trên báo qua hãng tìm việc làm nhờ bạn bè hay người quen giới thiệu networking và qua đường liên mạng Internet. Xin ôn lại JOB employment công việc làm. EMPLOYER chủ nhân. EMPLOYEE nhân viên của hãng hay sở. NEWSPAPERS báo hàng ngày. GET INTERVIEWS đưỢc phỏng vấn. PRACTICE YOUR INTERVIEWING SKILLS luyện cho biết cách trả lời trong khi phỏng vấn xin việc làm. AN AD ADVERTISEMENT quảng cáo. AN EMPLOYMENT AGENCY cơ quan tìm việc làm có ăn tiền hoa hồng. A FEE tiền hoa hồng tiền trả khi tìm được việc hoặc hãng mướn mình trả hoặc mình trả. THE INTERNET liên mạng Internet. ACQUAINTANCES người quen. STAY IN TOUCH duy trì liên lạc. TO HIRE mướn A RÉSUMÉ bản tóm lược tiểu sử người tìm việc trong đó có nêu quá trình học vấn và kinh nghiệm làm việc. AN INTERVIEW cuộc phỏng vấn. NETWORKING giây liên lạc giữa bạn bè hay người quen. Động từ to network. Sau đây là phần thực tập làm đầy đủ câu bằng chữ đã nghe. Thí dụ khi nghe câu TO FIND A JOB LOOK AT THE NEWSPAPER . Khi nghe tiếng chuông quí vị hãy nói tiếng còn thiếu. Trong câu vừa nghe thì chữ cần .