Anh ngữ sinh động bài 61. Đây là chương trình Anh ngữ Sinh động New Dynamic English, chương trình Anh ngữ căn bản nhằm giúp quí vị hiểu thêm về người Mỹ và văn hóa Mỹ. | http - Download phần mềm tài liệu học ngoại ngữ miễn phí Anh Pháp Đức Nga Trung Hàn Nhật Ý . Nha . Anh Ngữ sinh động bài 61. 05-August-2003 Dynamic English Lesson 61 Nghe trực tiếp trên mạng Dynamic English Lesson 61 Viet dynamicenglish lesson61 Đây là chương trình Anh Ngữ Sinh Động New Dynamic English bài số 61. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Bài học hôm nay bắt đầu bằng phần Variations-giúp quí vị biết cách nói một ý bằng hai cách và dùng những chữ đồng nghĩa. Sau đó là phần Culture Tips về Offices and Status văn phòng và địa vị . Tiếp theo là phần giúp quí vị biết cách đổi một buổi hẹn và cuối cùng là cách từ chối nhã nhặn. Mở đầu bài học xin để ý mấy chữ mới technology kỹ thuật Impressed phục cảm kích có ấn tượng tốt. Aftersales service dịch vụ bảo trì sau khi đã giao hàng. Specific rõ-rệt rành mạch. Could you be more specific bạn làm ơn nói rõ thêm. Detail chi tiết. Could you give more details about the project xin cho biết thêm chi tiết về dự án. Phần đầu bài học là variations nói một ý bằng hai cách. Xin nghe. CUT 1 Language Focus Listen and Repeat Larry Variations. Larry Listen to these variations. Eliz Mr. Epstein was very impressed by their technology. pause Larry Mr. Epstein thought that their technology was very good. pause Eliz We agreed to meet with Mr. Blake. pause Larry We told Mr. Blake that we would meet with him. pause Eliz Had you ever done business with a Chinese company pause Larry Had you ever worked with a Chinese company before pause Eliz Could you be more specific pause Larry Could you please give me more details about that pause Eliz My concern was with aftersales service. pause Larry I was concerned about aftersales service. pause MUSIC Vietnamese Explanation Tiếp theo là phần Culture Tips trong đó Gary chỉ cho quí vị biết những liên hệ giữa cỡ lớn hay khoảng rộng của văn phòng và địa vị của viên chức workspace and status . Sign of status dấu hiệu của địa vị. High level employees .