Cho hệ thống thuỷ lực như hình vẽ Nước chảy qua ống có lưu lượng 0,04 Khối lưộng riêng của nước 998 Độ nhớt Ống có đường kính trong 0,04089 Áp suất tại điểm ra là bao nhiêu ? (giả sử ống trơn) m3/s kg/m3 m 76m P2=? Bài tập 2 Cho hệ thống bài khí hoạt động tại 318mmHg (áp suất khí quyển 762mmHg). Nếu chất lỏng có khối lượng riêng là 1040 kg/m3, yêu cầu lưu lượng là 0,0006 m3/s , ống dẫn có đường kính 0,04089 m, tính toán chiều cao H từ đáy thùng. | Bài tập 1 Cho hệ thống thuỷ lực như hình vẽ Nước chảy qua ống có lưu lượng 0 04 Khối lưộng riêng của nước 998 Độ nhớt Ông có đường kính trong 0 04089 Áp suất tại điểm ra là bao nhiêu giả sử ống trơn m3 s kg m3 m 76m P2 Bài tập 2 Cho hệ thống bài khí hoạt động tại 318mmHg áp suất khí quyển 762mmHg . Nếu chất lỏng có khối lượng riêng là 1040 kg m3 yêu cầu lưu lượng là 0 0006 m3 s ống dẫn có đường kính 0 04089 m tính toán chiều cao H từ đáy thùng bài khí đến Bơm hệ thống bơm cung cấp áp suất 5KPa độ nhớt của chất lỏng 1 . giả sử ống trơn 318mmHg 1 5m H 762mmHg Bơm 5KPa Bài 3 Tính toán tồng chiều dài tương đương với ống dẫn bằng sắt có đường kính D 0 02664 m tổn thất áp suất do ma sát là APf 70 KPa với lưu lượng 0 0008 m3 s khối lượng riêng của chất lỏng p 988 kg m3 độ nhớt của chất lỏng là 0 002 Bài 4 Tính toán công suất bơm cần thiết để bơm chất lỏng có khối lượng riêng 1040 kg m3 tvới APf lưu lượng 0 00066 m3 s với hệ thống như hình vẽ. - 120J kg áp suất khí quyển 101KPa. p Cho đường kính ống dẫn 0 02664 m. 108 KPa Bài 5 Tính toán vận tốc vận tốc trung bình của chất lỏng chảy trong ống 0 04089 m nằm ngang với lưu lượng 0 0003 m3 s. khối lượng riêng chất lỏng 988 kg m3 và độ nhớt 0 005 . Chất lỏng chảy rối hay chảy tầng. Bài 6 Xác định đường kính ống truyền nhiệt dùng trong thanh trùng nước quả. Nước cam có độ nhớt 0 375 khối lượng riêng 1005 kg m3. Lưu lượng chất lỏng chảy trong ống là 0 000066 m3 s chảy với Re 2000. Bài 7 Tính toán độ nhớt của chất lỏng giả sử tổn thất áp lực là 25KPa trên 5m chiều dài của ống dẫn có đường kính 0 02093 m làm bằng thép không rĩ với lưu lượng 0 000033 m3 s. Khối lượng riêng 1010 kg m3. Giả sử chảy tầng. Bài 8 Chất lỏng được kiểm tar với nhớt kế mao quản có đường kính 0 75 cm dài 30 cm. Tổn thất áp lực đo đạc được là 1200 Pa khi chảy với lưu lượng 50 cm3 s. Tính toán độ nhớt của dung dịch. Bài tập 9 Lọc trong phòng thí nghiệm tại áp suất 100Kpa và diện tích bề mặt lọc là . Các số liệu thu được. .