Nội dung: Data type; Cấu trúc rẽ nhánh; Cấu trúc Lặp; Khai báo biến, mảng; Các phép toán thông dụng; Tìm hiểu Control Class. | 04 07 2010 Buổi 2 Control Class - Quản lý mã lệnh Data type Cấu trúc rẽ nhánh Cấu trúc Lặp Khai báo biến mảng Các phép toán thông dụng. Tìm hiểu Control Class Windows Form programming with 2005. Data type Size Range Short 2 bytes -32 768 32 767 UShort 2 bytes 0 65 535 Integer 4 bytes -2 147 483 648 2 147 483 647 Ulnteger 4 bytes 0 4 294 967 295 Long 8 bytes -9 223 372 036 854 775 808 to 9 223 372 036 854 775 807 ULong 8 bytes 0 18 446 744 073 709 551 615 Single 4 bytes 38 38 Double 8 bytes 308 308 Decimal 16 bytes values up to -79 228 x 1024 Byte 1 byte 0 255 no negative numbers SByte 1 byte -128 127 Char 16 bytes Any Unicode symbol in the range 0-65 535 String 2 bytes per character 0 to 2 billion Unicode characters Boolean 2 bytes True or False Date 8 bytes January 1 0001 December 31 9999 Object 4 bytes Can cpntain data of any type 2 1 04 07 2010 Biến Khai báo biến Dim name as DataType Vd Dim x as Integer Khai báo mảng Dim name so as DataType Vd Dim Diem 4 as Integer ReDim diem 5 Windows Form programming with 2005. Các phép toán Phéo toán Mô tả Cộng Trừ Nhân Chia Chia lấy phần nguyên Mod Chia lấy phần dư A T íiv fhi i îi KŒEhSH B Windows Form programming with 2005. 2 04 07 2010 Các phép toán rút gọn Operation X X 6 X 6 - X X -6 X - 6 X X 6 X 6 X X 6 X 6 X X 6 X 6 A X X A 6 X A 6 X X ABC X ABC Windows Form programming with 2005. Toán tử so sánh Operator Mô tả Lớn hơn Nhỏ hơn Lớn hơn hoặc bằng Lớn hơn hoặc bằng Bằng II lililí Windows Form programming with 2005.