CÁC HÀM EXCEL CƠ BẢN

Các hàm toán học: ABS(number): hàm trả về trị tuyệt đối: =ABS(-12)? =ABS()? EXP(number): tính lũy thừa number cơ số e: =EXP(1)? =EXP(-1) ? EVEN(number):số dương: làm tròn lên đến số nguyên dương chẵn gần nhất. | CÁC HÀM EXCEL CƠ BẢN Các hàm toán học ABS(number): hàm trả về trị tuyệt đối =ABS(-12) ? =ABS() ? EXP(number): tính lũy thừa number cơ số e =EXP(1) ? =EXP(-1) ? EVEN(number): +số dương: làm tròn lên đến số nguyên dương chẵn gần nhất. +số âm: làm tròn xuống đến số nguyên âm chẵn gần nhất. =EVEN() ? =EVEN() ? ODD(number): + số dương: làm tròn lên đến số nguyên dương lẻ gần nhất. + số âm: làm tròn xuống đến số nguyên âm lẻ gần nhất. =ODD()? =ODD() ? FACT(number):hàm tính giai thừa. =FACT(4) ? INT(number): hàm làm tròn xuống đến số nguyên gần number nhất. =INT() ? =INT() ? =INT(7/2) ? MOD(số bị chia, số chia): hàm lấy số dư. =MOD(5,8) ? =MOD(9,2) ? TRUNC(number, num_digits): hàm cắt bỏ phần thập phân. +Nếu không có num_digits: thì bỏ hết số thập phân +Nếu có num_digits: thì cắt bỏ chỉ còn num_digits số thập phân =TRUNC() ? =TRUNC() ? =TRUNC() ? PRODUCT(num1,num2, ): tích các đối số =PRODUCT(1,2,3)? POWER(number, power): tính lũy thừa . | CÁC HÀM EXCEL CƠ BẢN Các hàm toán học ABS(number): hàm trả về trị tuyệt đối =ABS(-12) ? =ABS() ? EXP(number): tính lũy thừa number cơ số e =EXP(1) ? =EXP(-1) ? EVEN(number): +số dương: làm tròn lên đến số nguyên dương chẵn gần nhất. +số âm: làm tròn xuống đến số nguyên âm chẵn gần nhất. =EVEN() ? =EVEN() ? ODD(number): + số dương: làm tròn lên đến số nguyên dương lẻ gần nhất. + số âm: làm tròn xuống đến số nguyên âm lẻ gần nhất. =ODD()? =ODD() ? FACT(number):hàm tính giai thừa. =FACT(4) ? INT(number): hàm làm tròn xuống đến số nguyên gần number nhất. =INT() ? =INT() ? =INT(7/2) ? MOD(số bị chia, số chia): hàm lấy số dư. =MOD(5,8) ? =MOD(9,2) ? TRUNC(number, num_digits): hàm cắt bỏ phần thập phân. +Nếu không có num_digits: thì bỏ hết số thập phân +Nếu có num_digits: thì cắt bỏ chỉ còn num_digits số thập phân =TRUNC() ? =TRUNC() ? =TRUNC() ? PRODUCT(num1,num2, ): tích các đối số =PRODUCT(1,2,3)? POWER(number, power): tính lũy thừa =POWER(2,0)? RAND(): trả về số ngẫu nhiên từ 0 đến 1 =RAND()? ROUND(number, num_digits): hàm làm tròn =ROUND(253,58)? SQRT(number): hàm tính căn bậc 2 =SQRT(25)? SUM(num1,num2, ): hàm tính tổng =SUM(1,5,-10,20)? - Tính tổng Số lượng? SUMIF(vùng dữ liệu, đk, vùng tính tổng): hàm tính tổng có đk - Tính Tổng Số lượng và Tổng đơn giá theo từng Sp? Các hàm thống kê MAX(num1, num2 ): trả về giá trị lớn nhất = MAX(1,9,-12)? - Số lượng lớn nhất trong bảng dữ liệu? MIN(num1, num2 ): trả về giá trị nhỏ nhất =MIN(5,8,-15,20,-17)? - Đơn giá nhỏ nhất trong bảng dữ liệu? AVERAGE(num1, num2 ): trả về giá trị TB =AVERAGE(1,2,3,4,5)? - Giá trị trung bình của cột Số lượng? COUNT(val1, val2 ): đếm các giá trị số =COUNT(1,2,a,b,5)? =COUNT(D2:D6)? COUNTA(vùng dl): đếm các ô không rỗng =COUNTA(A1:A7) ? COUNTBLANK(range): đếm các ô rỗng =COUNTBLANK(A1:A7) ? COUNTIF(vùng dl, đk): đếm có đk - đếm các ô có giá trị > 1 RANK(num, vùng dl, (0: học tập) (1: thi đấu) -xếp hạng cho thành tích sau? Các hàm xử lý chuỗi .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.