HỆ THỐNG THÔNG TIN - Các điều khiển nâng cao

Các thuộc tính thường dùng SelectedIndex: Trả về dòng hiện thời được chọn Nếu chọn nhiều dòng thì trả về 1 giá trị tuỳ ý của các dòng được chọn. Nếu không chọn thì trả về giá trị -1. SelectedIndices: Trả về một mảng các chỉ số của các dòng được chọn. SelectedItem: Trả về giá trị dòng được chọn. SelectedItems: Trả về một mảng giá trị các dòng được chọn | KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 3 Các điều kiển nâng cao Hoàng Hữu Việt – IT Faculty, Vinh University Email: 2007 C Programming, 2nd edition. Nội dung Hoàng Hữu Việt ListBox CheckedListBox ComboBox TabControl Menu Toolbar MDI Windows TreeView ListView 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 2 ListBox Hoàng Hữu Việt ListBox Cho phép xem và chọn các dòng dữ liệu 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 3 ListBox Hoàng Hữu Việt Các thuộc tính thường dùng Items: Mảng các dòng trong ListBox. Items[0] = “Cat” Items[1] = “Mouse” MultiColumn: Có/không chia ListBox thành nhiều cột. MultiColum = true 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 4 ListBox Hoàng Hữu Việt Các thuộc tính thường dùng SelectedIndex: Trả về dòng hiện thời được chọn Nếu chọn nhiều dòng thì trả về 1 giá trị tuỳ ý của các dòng được chọn. Nếu không chọn thì trả về giá trị -1. SelectedIndices: Trả về một mảng các chỉ số của các dòng được chọn. SelectedItem: Trả về giá trị | KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 3 Các điều kiển nâng cao Hoàng Hữu Việt – IT Faculty, Vinh University Email: 2007 C Programming, 2nd edition. Nội dung Hoàng Hữu Việt ListBox CheckedListBox ComboBox TabControl Menu Toolbar MDI Windows TreeView ListView 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 2 ListBox Hoàng Hữu Việt ListBox Cho phép xem và chọn các dòng dữ liệu 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 3 ListBox Hoàng Hữu Việt Các thuộc tính thường dùng Items: Mảng các dòng trong ListBox. Items[0] = “Cat” Items[1] = “Mouse” MultiColumn: Có/không chia ListBox thành nhiều cột. MultiColum = true 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 4 ListBox Hoàng Hữu Việt Các thuộc tính thường dùng SelectedIndex: Trả về dòng hiện thời được chọn Nếu chọn nhiều dòng thì trả về 1 giá trị tuỳ ý của các dòng được chọn. Nếu không chọn thì trả về giá trị -1. SelectedIndices: Trả về một mảng các chỉ số của các dòng được chọn. SelectedItem: Trả về giá trị dòng được chọn. SelectedItems: Trả về một mảng giá trị các dòng được chọn. 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 5 ListBox Hoàng Hữu Việt Các thuộc tính thường dùng Sorted: Có/Không sắp xếp dữ liệu trong ListBox. Ngầm định là False. SelectionMode: Xác định số lượng dòng được chọn của ListBox. one: Một dòng Multi: Nhiều dòng Sorted and SelectionMode 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 6 ListBox Hoàng Hữu Việt Các phương thức thường dùng GetSelected(index): Trả về True dòng Index được chọn, ngược lại trả về false. Add: Thêm một dòng vào ListBox (“Cat”); (“Mouse”); RemoveAt(row): Xoá dòng ở vị trí row (row); Clear: Xoá tất cả các dòng (); 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 7 ListBox Hoàng Hữu Việt Sự kiện thường dùng SelectedIndexChanged: Xảy ra khi chọn một dòng. Ngầm định khi nháy đúp ở chế độ thiết kế. Ví dụ Xây dựng Form 2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 8 ListBox Hoàng Hữu Việt Ví dụ

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.