Định nghĩa: Ví dụ thực tế Case studies Là những bản tóm tắt, phân tích những ví dụ kinh doanh, công ti thực tế, dựa trên số liệu và nghiên cứu cụ thể Đòi hỏi bạn tách bóc và suy ngẫm về những vấn đề chủ chốt, bác bỏ cả giả thuyết lẫn toàn bộ trường hợp đó. Xác định các phương án thích hợp giải quyết ví dụ này. Xem xét cái được và mất của giải pháp đưa ra Giới thiệu và trình bày sự phân tích để đưa ra được giải. | Cách thức và đánh giá Việc học thông qua 1 X r r -I À 1 J Á o i X làm với ví dụ thực tê Case studies Định nghĩa Ví dụ thực tê Case studies Là những bản tóm tắt phân tích những ví dụ kinh doanh công ti thực tế dựa trên số liệu và nghiên cứu cụ thể Đòi hỏi bạn tách bóc và suy ngẫm về những vấn đề chủ chốt bác bỏ cả giả thuyết lẫn toàn bộ trường hợp đó. Xác định các phương án thích hợp giải quyết ví dụ này Xem xét cái được và mất của giải pháp đưa ra Giới thiệu và trình bày sự phân tích để đưa ra được giải pháp tối ưu nhất Cách tiến hành quá trình thực hành với một ví dụ thực tế Case studies Xác định mục tiêu khi làm ví dụ này Xác định những người có vai trò quan trọng trong công ti những cổ đông Xác định những nhóm đối tượng cần phải lưu tâm đến ví dụ khách hàng người cung cấp. Khăng định nhiệm vụ chính thức của công ti tổ chức bạn đang nghiên cứu Xem xét các hoạt động trước đây và vai trò của công ti Khẳng định nhiệm vụ của các cổ đông Đánh giá mức độ quan trọng của các cổ đông hoặc là trong khả năng quyết định hoặc ảnh hưởng của họ trong công ti Lên dàn ý quá trình công ti đưa ra các quyết định Lưu ý các quyết định không chinh .