Trong tài liệu này các bạn sẽ làm quen với các thuộc tính quan trong C sharp, bạn cần phải nhớ tất cả các thuộc tính cơ bản này để có thể làm quen với code | TqmgTSm àoTgoMqngMÂy Tính Nhá tNghậ . Microsoft ĐÓITÁCĐÀO TẬO CUA MICROSOFT TẠI VIỆT NAM GOLD CERTIFIED - . __ 105 Bà Huyện Thanh Quan Q3 TP. HCM 7 NH AT NGHẸ Td 9 322-735 - Fag wwwnhatogheicom Qfmer Learning Sortions AutoSize True Font Times New Roman Size 12 - Text Đồng hồ đếm ngược - Khai báo biến đếm i qua code thêm đoạn code để được kết quả như sau public Form1 InitializeComponent int i 10 - Nhắp đúp vào nút Bắt đầu rồi thêm đoạn code sau true - Nhắp đúp vào nút Dừng rồi thêm đoạn code sau - Nhắp đúp vào nút Timer1 Timer1_Tick rồi thêm đoạn code sau i-- if i 0 false 10. RichTextBox - a. Công dụng - Dùng để nhập văn bản với định dạng văn bản đa dạng. b. Tạo RichTextBox - Chọn công cụ - Rê chuột và vẽ RichTextBox trên form. c. Thuộc tính Thuộc tính Mô tả Readonly Không cho soạn thảo chỉ đọc. 11. Panel - - a. Công dụng - Bảng chứa các control hay một nhóm các control. b. Tạo Panel - Chọn công cụ . - Rê chuột và vẽ Panel. c. Thuộc tính Thuộc tính Mô tả AutoScroll Tự động cuộn nếu số control nằm ngoài vùng BorderStyle None FixedSingle Fixed3D 12. PictureBox a. Công dụng - Khung chứa hình ảnh. b. Tạo PictureBox - Chọn công cụ - Rê chuột và vẽ PictureBox. c. Thuộc tính Thuộc tính __ __ Mô tả Lưu hành nội bộ Trang 29 TqmgTSm àoTgoMqngMÂy Tính Nhá tNghậ . Microsoft ĐÓITÁCĐÀO TẬO CUA MICROSOFT TẠI VIỆT NAM GOLD CERTIFIED - . __ 105 Bà Huyện Thanh Quan Q3 TP. HCM 7 NH AT NGHẸ Td 9 322-735 - Fag wwwnhatogheicom Qfmer Learning Sortions Image Hình chứa trong PictureBox 13. ErrorProvider - a. Công dụng - Hỗ trợ thông báo lỗi cho các control khác. - Thường được dùng với control input ví dụ TextBox ràng buộc với 1 điều kiện nhập nào đó. b. Tạo ErrorProvider - Chọn công cụ - Rê chuột và vẽ ErrorProvider à là control dạng unvisible ẩn . III. Menu và ToolBar 1. MenuStrip - - a. Công dụng - Tạo menu. b. Tạo MenuStrip - Nhắp đúp vào .