Tìm hiểu về Các kiểu dữ liệu cơ sở

Có 4 kiểu cơ sở như sau: Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số nguyên như 2912, -1706, . Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như , , , . Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai. Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. Cơ sở dữ liệu (viết tắt CSDL; tiếng Anh là database) được hiểu theo cách định nghĩa kiểu kĩ thuật thì nó là một tập hợp thông tin có cấu trúc | Nội dung chương 3 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Các kiểu dữ liệu cơ sở 1 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 2 Các lệnh nhập xuất 3 Một số ví dụ minh họa 4 Các kiểu dữ liệu cơ sở C có 4 kiểu cơ sở như sau: Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số nguyên như 2912, -1706, Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như , , , Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai. Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (có dấu) n bit có dấu: –2n – 1 +2n – 1 – 1 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) char 1 –128 +127 int 2 – + short 2 – + long 4 – + Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (không dấu) n bit không dấu: 0 2n – 1 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) unsigned char 1 0 255 unsigned int 2 0 unsigned short 2 0 unsigned long 4 0 Kiểu số | Nội dung chương 3 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Các kiểu dữ liệu cơ sở 1 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 2 Các lệnh nhập xuất 3 Một số ví dụ minh họa 4 Các kiểu dữ liệu cơ sở C có 4 kiểu cơ sở như sau: Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số nguyên như 2912, -1706, Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như , , , Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai. Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (có dấu) n bit có dấu: –2n – 1 +2n – 1 – 1 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) char 1 –128 +127 int 2 – + short 2 – + long 4 – + Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (không dấu) n bit không dấu: 0 2n – 1 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) unsigned char 1 0 255 unsigned int 2 0 unsigned short 2 0 unsigned long 4 0 Kiểu số thực Các kiểu số thực (floating-point) Ví dụ = *10 = *101 (*) Độ chính xác đơn (Single-precision) chính xác đến 7 số lẻ. (**) Độ chính xác kép (Double-precision) chính xác đến 19 số lẻ. NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) float (*) 4 *10–38 *1038 double (**) 8 *10–308 *10308 Kiểu luận lý Đặc điểm C ngầm định một cách không tường minh: false (sai): giá trị 0. true (đúng): giá trị khác 0, thường là 1. C++: bool Ví dụ 0 (false), 1 (true), 2 (true), (true) 1 > 2 (0, false), 1 Kiểu ký tự Đặc điểm Tên kiểu: char Miền giá trị: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. Chính là kiểu số nguyên do: Lưu tất cả dữ liệu ở dạng số. Không lưu trực tiếp ký tự mà chỉ lưu mã ASCII của ký tự đó. Ví dụ Lưu số 65 tương đương với ký tự ‘A’ Lưu số 97 tương đương với ký tự ‘a’. NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Biến NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Cú pháp ;

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
207    554    4    29-04-2024
44    309    2    29-04-2024
2    265    1    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.