Trước cuối thế kỷ 20, rất nhiều bản vẽ kỹ thuật được thực hiện bằng tay với sự trợ giúp của bảng vẽ cơ khí. Sự ra đời của máy tính với giao diện người dùng đồ họa đã có thể giúp thực hiện được việc tạo ra các mô hình và các bản vẽ bằng các chương trình máy tính trợ giúp thiết kế (CAD). | Chế độ cắt cùa dao phay lăn trục vít hay dao phay trục vít đuọc chọn xuất phát từ chi phí gia công nhò nhất trên co sử tuổi bền và dộ mòn dao theo mặt sau bảng . Khi cắt tinh bánh răng có cấp chính xác 6 thì độ mòn sau h3 phải nhỏ hon 0 05 mm. Bàng . Tĩiổi biên t và độ mòn mặt sau h3 cùa dao phay trục vít Môđun m0 mm T Phút h mm Gia công thâ và bản tinh 1-4 240 540 0 8-0 9 4-6 360 720 0 8-0 9 6-8 480 960 0 9-1 0 3-10 720 1440 0 9-1 0 Gia công tinh 1-6 240 480 - 0 2-03 6-ỊO - 360 720 - 0 3-0 4 Ghi chứ Tù số dùng cho gia cùng thép còn mão sổ dùng cho gia công gang Chế độ Cắt họp lý khi phay lăn răng dưọc xác định theo cấc bưóc sau đây - Chọn só bước gia công. - Chọn lượng chạy dao - Xác định tốc độ cắt - Kiểm tra công suất cắt và tuđi bền của dao. - Xác dịnh thòi gian gia công co bản lo. Dế nâng cao độ chính xác gia công có thể chọn lượng chạy dao lón khi gia công thô lưọng chạy dao này bị giói hạn bởi công suất cùa máy còn khi gia công tinh cằn chọn lượng chạy dao nhò bị giói hạn bỏi dộ nhám và dộ sóng bề mặt . Lượng chạy dao So mm vòng khi gia công thô và bán tính đối vôi thép có thể chọn trong khoảng 0 8-H 8 mm vòng còn dối vói gang - 1 -ỉ-2 3 mm vòng. Lượng chạy dao So mm vòng khi gia công tinh dói vói thép l-í-2 mm vòng và dối vôi gang 1 2 -2 2 mm vòng. Tốc dộ cắt V m phút phụ thuộc vào tuổi bền T lượng chạy dao s độ cứng vật liệu HB và môđun m cùa bánh răng. Dổi vói HB 160-P240 __120 v T0 3S0 5HBl 25mO l í5-1 81 Dối vói HB 250 300 120 v - To 4So 5HB2 5mo 4 í5 2 Công suất đo trân trục chính công suâì cắt của máy Ny kW dược xác dịnh theo công thúc sau ở đây p -lục cắt N V - tốc độ cắt m phút Lực cắt Pz lực cắt vòng là thành phằn chù yếu cùa tổng họp lực nó dược xác dịnh theo công thúc 0 8 Ở dây Cp - hệ số tính dến ánh hường cùa các yếu tó có định tôi lực cắt khi phay lãn rãng bằng sao phay trục vít Cp 15 K10- hệ số tính đến só dầu mối cùa dao phay khi số dầu mối q l thì K10 l khi q 2 thì K10 l 6 khi q 3 thì Kl0