Tham khảo tài liệu 'đồ án công nghệ chế tạo máy gia công cơ khí part 11', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 200 250 650K h fi 60 0 Lấy hệ số an toàn cho trường hợp phay thô là K 2 5. Do đó Ọ 5 1625 kG Khi chọn áp lực của khí nén p 6 kG cmz xác định đường kính của xilanh khí với hiệu suất T 0 9 như sau D 3 9 19 6 cm Sau khi làm tròn số đường kính xilanh khí theo tiêu chuẩn se là D 200 mm. Ví du 3. Xác định lực kẹp của đòn rút theo sơ đổ trên hình 34c. Vật liệu chi tiết gia cõng là thép 45. Chi tiết được khoan 2 lỗ ở hai đầu với đường kính 25 mm và lượng chạy dao là 0 35 mm vòng. Kích thước của chi tiết D 100 mm. Kích thước của chốt tỳ có bậc dj 35 mm d2 - 30 nim d3 28 mm d4 22 mm. Ta thấy khi thõng sô hình học của phần cắt mũi khoan không có sai sô thì lực cắt không làm cho chi tiết bị xê dịch. Dung sai góc đỉnh 2 p của mũi khoan thõng thường bầng 2 . Nếu mài dao không đúng thì chiểu dài phần cẳt sẽ gây ra thành phíìn lực cắt PY hướng kính không đềư nhau. Thành phần lực cắt hướng kính PY này sẽ làm cho chi tiết xoay xung quanh chốt định vị. Theo kết quá nghiên cứu thực nghiệm thì thành phần lực cắt hướng kính PY 6 5 kG. Ngoài ra khi khoan các mũi cầt mòn không đều cũng gíiy ra thành phần lực cắt PY như vậy Py 6 5 kG . Tổng hợp thành phẩn lực cắt không dều là Po PY PY 6 5 6 5 13 kG. Xác định lực kẹp để chi tiết không bị xoay khí gia công. Phương trình cân bang môinen được viết như sau 2KP0 p 1I 2 3 dị-dlý Ta chọn phương pháp kẹp chặt bằng tay nén hệ số an toàn K 3 4. Hệ số ma sát f 0 16. Các kích thước D d d2 d3 d4 được kýhiệu trên hình 34c. Như vậy ta có 100 0 - d -di . dị-d ỵ d dị dy-dj Thay các giá trị vào công thức trên ta được ọ 945 kG. Ví du 4. Xác định lực kẹp chi tiết trên đồ gá doa hình 34d . Lỗ doa bằng dao một lưỡi với lực cắt Pz 400 kG. Độ cứng vững cúa cơ cấu định vị cùa đổ gá J 3000 kG min và độ cứng vững của cơ cấu kẹp chặt J 1500 kG mm. Kẹp chặt được thực hiện bằng tay. Phương trình cân bằng lực được viết như sau J Q . Hệ số an toàn K 2 34. Như vậy ta có Q 2 . 625 kG 1500 3000 101 ChurơnịỊ 6 TÍNH TOÁN