Tham khảo tài liệu 'công nghệ lắp ráp - xây dựng chuyền máy công nghiệp part 10', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bảng 20. Hệ sổ tĩnh biến dạng của chi tiết gá đặt trên đồ gá Ghi chú c - hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công Q - lực kẹp kG F -diện tích tiếp xúc giữa bề mặt chi tiết và cơ cấu định vị cm2 L - chiều dài chỗ tiếp xúc min p - lực kẹp kG . Bảng 21. Sa số kẹp chặt 8k mm theo phương hướng kính p - đường kính phôi Vật liệu và gá đặt Đường kính phôi 0 mm 10-18 18-30 30-50 50-80 80-120 120-180 180-260 ổng kẹp đàn hối Be mặt thô thép 50 60 70 80 Bề mặt tinh thép 25 30 35 40 Mâm cặp 3 chấu Be mặt thô thép 60 70 80 100 120 140 160 Bề mặt tinh thép 30 35 40 50 60 70 80 Gang đúc 175 200 250 300 350 400 .