Tham khảo tài liệu 'công nghệ lắp ráp - xây dựng chuyền máy công nghiệp (phần 2) part 3', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | T Íííii 81 60 Th2 82 60 ở đây tHi tH2 - thời gian điểu chình máy loại thông thường và máy mới CNC để gia công một loạt chi tiết trong phút . Jp - số loạt chi tiết được đưa vào gia công trong một năm thõng thường Jp 12 . Giá thành diện tích cần thiết cho một máy được tỉnh cho theo công thức K2 m 1 A Ay . 83 ở đây mì - giá thành 1 m2 diện tích xưởng cơ khỉ 200USD m2 A - diện tích đặt máy theo kỉch thước khuôn khổ m2 Ay - diện tích đặt các thiết bị khác như tủ điện trạm thuỷ lực cơ cấu điều khiển CNC cơ cấu dọn sạch phoi vv. m2 . y - hệ số tính đến diện tích bổ sung theo bảng 41 . Bảng 41. Hệ số Ỵ A m2 r A m2 X 2 5 5 14 1 4- 20 3 2 6 -r 5 4 5 20 1 4- 40 2 5 5 1 9 4 40 1 4- 75 2 9 1 4- 14 3 5 75 Giá thành diện tỉch phục vụ máy vè mặt kỹ thuật cho một máy K3 được tính theo công thức sau K3 m2Ap P1 P2 P3 P4 84 ở đây m2 - giá thành 1 m2diện tỉch phục vụ máy 200 USD m2 Ap - diện tích phục vụ cần thiết cho một người 7 m2 Pi - số công nhân đứng máy p2 - số công nhân điều chình máy p3 - số công nhân bổ sung để phục vụ máy CNC p4 - số công nhân kiểm tra Các thành phần Pi P2 P3 và p4 được tính như sau Pi 85 p2 T J H 1860 86 p3 0 5 4 87 P4 T J K 1860 88