Mặt phẳng định vị ba bậc tự do là gồm hạn chế các chuyển động quay quoanh trục x, y và một chuyển động tịnh tiến theo trục Z | -V A . sin a co sa -------------------- zg ữ p ì igtpỵ sin a Mômen này chính bàng mômen cùa lực w tác dụng lên thanh l áng nghĩa là M . IV . A . sin a Từ đó ta có c s ơ --- - sin ư ígịa Igtp . M sin a . cos a . ----- - - sin a L Lực kẹp chạt chi tiết w sẽ nhỏ hơn lực W một lượng bàng lực ma sát 1 và F sinh ra bời trụ trượt ép vào mạt bên của vỏ và vị trí côngxôn của phiến dẫn. F w .tgre .f Trong dó - góc án khớp của truyền dộng bánh rang thanh rang f - hệ số ma sát giữa trụ trượt thanh ráng với vò và với bánh ráng 2 . N . f N - phản lực do lực ép của trụ trượt lên thành lỗ dẫn cùa vỏ xuất hiộn vì trụ trượt bị nghiêng dưới tác dụng của phản lực của lực kẹp. N được xác định nhờ phương trình càn bàng mômen ta có 2 3 v. . . 1 kẹp w sè là w w - J- - r 1 1 - tga . 1 Khi a 20 f 0 1 L 0 74 thì w sẽ là h w - 0 74Wj . M Sin ữ .vosứ . a 7 H C _ g a ơ tg p . Khi a 7 p ipi 5 43 thì A ìỉ 87 Nốu D 150 mm p 0 kG r - 14 mm thì w 0 287 . 10 150 14 31kG Như vậy tỳ số truyền lực sẽ là - Tính lực kẹp cùa phiến thỉu khi dùng cơ cấu hàm hình côn hình Đay là cơ cấu kẹp hiện dại mà rất đ ĩn giản. í dây trục rang ăn khóp với bánh 1111 ráng nghiêng ỉ 45 góc côn cùa lồ trên thân đổ gá ct 3 3O -ỉ- 5 . Thông thường trục rang chỉ an khớp với một thanh ráng liêu sừ dụng hai thanh rang thì một trong nlũmg bánh ràng án khớp với chúng được chế tạo liền trục còn bánh răng thứ hai chê tạo rời và được láp trên trục nhờ lỗ côn. 47 Hình l. 45 Sa đồ tính lực kẹp khi ca eừìi hãm hình cân Khi lác lụng lực để quay lay quay taĩ vị trí phiến dãn dã liêp xúc với chi tiết cẩn kẹp nêu quay ti ốp lay quay thì trục mang liai bánh ràng sẽ chịu tác dụng của lực dọc trục p để ép phần côn trên trục vào thành ỏ. Ta có Ps - w .tgß - v tgcx .f Vậy Pị - wr tgß - Iga f . Với a - 20e ß 45e f pt kl sẽ CÓ P 0 96. JJ- rf Nêïi xem mạt côn Clia lỗ trûn th ân đố gá nhít một chêm có hai mạt phảng nghiêng vói 2 X 10 lực p thảng góc vói true của dầu côn sẽ là 2 tg ß p ip - góc ma sát giữa phẩn côn của