Giả thuyết về môi trường có thể dẫn tới những kết quả không nằm trong độ chính xác mong muốn. Tuy vậy, dưới những điều kiện thích hợp, giả thuyết về môi trường vẫn đưa ra được những kết quả chính xác. | . Tính thuận nghịch cùa các lục nhót trong một dòng cháy có sô Reynolds rât nhỏ Re 10 a. Vị trí han dầu cùa giọt b. Sự tản ra cùa giọt sau bốn vòng quay chậm cùa hình trụ bên trong. c. Giọt gần nhu lấy lại hình dạng ban đầu sau bốn vòng quay chậm theo chiều ngược lại cùa hình trụ hên trong. Vậy các dòng chảy với số Reynolds rất nhỏ được quan sát với các hệ có kích thước nhỏ và hoặc được đặt trong một chất lỏng có độ nhớt lớn. Ta hãy lấy các ví dụ khác nhau. . Tính thuận nghịch động học của một dòng chảy có số Reynolds rất nhỏ Ta hãy hình dung thí nghiệm sau đây được mô tả trên hình 36. Một giọt chất lỏng được nhuộm màu sirô nằm trong một chất lỏng không màu có cùng tì trọng glixèrin và được đặt giữa hai hình trụ. Trên hình 36a ta thấy giọt ở vị trí ban đầu. Ta thực hiện dòng chảy do vậy có sự tản ra của giọt .36b bằng cách cho hình trụ trong quay khoảng bốn vòng chậm một vòng trong 10 giây hình trụ ngoài vẫn giữ cố định giọt gần như lấy lại hình dạng ban đầu sau bốn vòng quay chậm cùng vận tốc hình trụ trong theo chiều ngược lại. Tính thuận nghịch của sự biến đổi này thuần tuý động học là có thể vì số Reynolds của dòng chảy này rất nhỏ. trước sau Ịm-H các bán kính lrong fỉ 2 . Trong một dịch chuyến ở số REYNOLDS thấp cùa một hòn bi trong một chất lóng có tí trọng tưoìig đương vận tốc roi tí lệ với hình phương đường kinh cúa nó. . Các vận tô c giới hạn ở số Reynolds rất nhỏ Lấy hai hòn bi làm bằng cùng một chất tỉ trọng giống nhau nhưng các bán kính có tỉ lệ 2 đặt trong cùng một chất lỏng glixêrin có tỷ trọng gần bằng song hơi nhỏ hơn các hòn bi này nhanh chóng đạt tới một vận lốc rơi giới hạn trong một lì lệ 4 nghĩa là li lệ với bình phương bán kính của chúng . Thực vậy một hòn bi có bán kính R và khối lượng riêng p j. đặl trong một châì lỏng có khối lượng riêng Pf. và có độ nhớt 1 chịu lác dụng của ba lực .38 4 3 trọng lực 71 R pBg ịnR pB-pf g . Khi đạt tới vận tốc giới hạn 4 1 ờn RrỊC -tiK Pii- Pplg 181 lực đẩy ARCHIMÈDE - ti R .