Cũng như trong các bộ môn khoa học tự nhiên khác, thí nghiệm trong hóa học là cột trụ chính. Thông qua thí nghiệm, các lý thuyết về cách biến đổi từ một chất này sang một chất khác được phác thảo, kiểm nghiệm, mở rộng và khi cần thiết thì cũng được phủ nhận. | Electron đnực xét Những electron chắn 2p 3ĩ ĩp 34 lí . 2p V. ĩp 1 Định giá nhờ mô hình nãy thế năng electron toàn phàn úng với nguyên tửnatri rồi với ion Na vã Na . 2 Từ đó suy ra năng lượng ion hóa thứ nhất n và năng lượng ion hóa thứ hai Eị2 của natri. Kết luận. A 2. Trạng thái oxi hóa bền của nguyên tử Năng tượng ion hóa nối tiếp Eý- cần để bứt từng ẽlecưon của n electron của nguyên tử của nguyên tố E cho ở bâng sau Năng luựng GIO18. . Electron bị bứt ra Ier 2e 3 6e 7 Năng lượng 101SJ 39 ỉ 428 Electron bị bứt ra 10s lf 12 13 14 1 Nêu rô ý nghĩa vật lý cùa Ejj . 2 Tính năng lượng ion hóa theo đơn vị điện tích Ey p ương đó Ejj tính theo eV và p là điện tích hình thúc của ion tạo thành. 3 ve đường cong pEim - Ig Eịm f p . 4 Giải thích đường cong bàng cách xem Eim như số đo lực hút Coulomb tâc động bời nhân từ đó suy ra cấu hình của nguyên tổ E. 5 Giãi thích tính bèn cao của cấu hình ion E4 . 13 Độ âm điện Pauling Trong mô hình Pauling hiệu độ âm điện của hai nguyên tố A vù B zl p Xp A - Xp B phụ thuộc năng lượng phân ly Dụ theo của những phân tử hai nguyên tử tương ứng 0 102ỰDtp - Jdm .Dpp 1 Tính độ âm điện Pauling của các halogen nhờ bâng sau gíâ sử rằng Xp H 2 20 Phân tử Br2 2 IIF HC1 HBr Hĩ 436 159 243 193 151 570 432 366 298 Phân tử XX CIF BrF IF BrCl IC1 Br 251 250 271 218 211 180 2 Tir kết quả hên suy ra hiệu độ âm điện của từng đôi halogen. 3 So sánh kết quả câu 2 vói giá ưị tính hục tiếp từ nâng lượng phân ly Dịj của những phân tử dị nhän XX . 44 Quan hệ giữa các thang độ âm điện Allred vù Rochow đa chứng tỏ ràng đô âm điện của nguyên tử tỉ lệ thuận với điện tích hiệu dụng z tác động lên một electron thêm vào đoàn electron cùa nguyên tử và ở orbital của nhóm Slater ngoài cùng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách d tới nhãn. Nguyên tố z Xp 4 pm Ị Li 3 134 Be 4 125 B 5 9 c 6 77 N 7 75