Chất điểm là vật chuyển động có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của nó | Thầy Lê ngọc Tuấn TÓM TẮT LÝ THUYẾT VỀ CHUYỂN ĐÔNG THẲNG 1 I Các khái niệm cơ bản 1 Chất điểm là vật chuyển động có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của nó 2 Hệ quy chiếu Hê quy chiếu gồm có - 1điểm o trên vật làm mốc gọi là gốc tọa độ. - Một hệ trục tọa độ và 1gốc thời gian. Đối với chuyển động thẳng chỉ cần chọn 1trục ox trùng với quỹ đạo của vật. Đối với chuyển động cong phẳng chọn hệ trục vuông góc oxy 3 Vectơ vận tốc ký hiệu là v .Dùng để biểu diễn hướng và độ nhanh chậm của chuyển động gồm - Gốc - Hướng - Độ lớn. 4 Tính tương đối của chuyển động Mọi chuyển động và trạng thái đứng yên đều có tính tương đối tùy thuộc vào hệ quy chiếu ta chọn. II Chuyển động thẳng đều 1 Đính nghĩa là chuyển động có vectơ vận tốc không đổi v const. 2 Phương trình và đồ thị của chuyển động thẳng đều a Phương trình tổng quát x x 0 v t -10 Nếu chọn gốc thời gian lúc bắt đầu chuyển động thì 10 0 và ta có x x0 v t Nếu đã có 10 0 và chọn gốc tọa độ ở vị trí ban đầu thì x 0 0 ta có x v t Trong các phương trình trên v 0 nếu v cùng chiều ox và v 0 nếu ngược lại. b Đồ thị tọa độ là 1 đường thẳng trong hệ tọa độ có Trục hoành là ot Trục tung là ox. Đồ thị đó biểu diễn hàm số x x0 v t v 0 đồ thị đi lên từ trái sang phải. v 0 đồ thị đi xuống từ trái sang phải 3 Công thức cộng vận tốc Do mọi chuyển động đều có tính tương đối nên với 3 vật bất kỳ 1 2và 3 trong đó ta gọi v12 là vận tốc của vật 1 so với vật 2. v13 là vận tốc của vật 1 so với vật 3. v23 là vận tốc của vật 2 so với vật 3 - - -- Ta có công thức cộng vận tốc là v13 v12 v23 Khi giải toán ta thường gặp các trường hợp sau v vuông góc thì v123 v22 v23 v12 cùng chiều v23 thì v13 v12 v23 v12 ngược chiều v23 thì v13 I v 12 - v23 I Chú ý Các công thức trên khi tính toán là độ lớn của các vận III Chuyển động thẳng biến đổi đều CĐTBĐĐ 1 Định nghĩa Là chuyển động trên đường thẳng có tốc độ thay đổi đều theo thời gian gồm 2 dạng Chuyển động thẳng nhanh dần đều NDĐ Tốc độ tăng đều. Chuyển động thẳng chậm dần đều CDĐ Tốc độ giảm đều. 2