Bài 1: Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của xe đạp. Quãng đường xe đạp đi được từ lúc hãm phanh cho đến lúc dừng lại là A. 50 m. C. 11 m. B. 10 m. D. 25 m. v(m/s) 5 0 5 10 t(s) Bài 2: Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 40 km/h thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Tính gia tốc của ô tô biết sau khi chạy được quãng đường. | 52 câu trắc nghiệm động học chất điểm C. 11 m. D. 25 m. Bài 2 Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 40 km h thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Tính gia tốc của ô tô biết sau khi chạy được quãng đường 1 km thì ô tô đạt được vận tốc 60 km h. A. 20 km h2. B. 1 000 m s2. C. 1 000 km h2. D. 10 km h2. Bài 3 Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 40 km h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 2 phút thì dừng lại ở sân ga. Quãng đường tàu đi được trong thời gian hãm phanh là A. 22 m. B. 667 m. C. 4 800 m. D. 1 333 m. v r o Bài 4 Một vật nhỏ có khối lượng m 0 1 kg được treo vào một đầu sợi dây nhẹ hầu như không dãn đầu còn lại của sợi dây được buộc chặt vào điểm cố định O. Cho vật m chuyển động theo quỹ đạo tròn nằm trong mặt phẳng thẳng đứng với tâm O và bán kính r 0 5 m hình bên . Bỏ qua sức cản của không khí và lấy gia tốc rơi tự do g 10 m s2. Cho biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cao nhất của quỹ đạo là v 5 m s. Lực căng của sợi dây khi vật đi qua vị trí cao nhất của quỹ đạo là A. 5 N. B. 1 N. C. 6 N. D. 4 N. Bài 5 Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc v 2 m s vật qua B với vận tốc vB 12 m s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc A. 8 6 m s. B. 7 0 m s. C. 5 0 m s. D. 6 1 m s. Bài 6 Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng sau 1 giờ đi được 9 km so với bờ. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó sau 1 phút trôi được 50 m so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 12 km h. B. 6 km h. C. 9 km h. D. 3 km h. Bài 7 Lấy bán kính Trái Đất bằng R 6 400 km. Trong chuyển động quay quanh trục của Trái Đất một điểm trên bề mặt Trái Đất ở vĩ độ 600 có tốc độ dài là A. 465 m s. B. 0 233 m s. C. 233 m s. D. 0 465 m s. Bài 8 Một vật nhỏ rơi tự do từ độ cao h 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g 10 m s2. Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là A. 5 m. B. 35 m. C. 45 m. D. 20m. Bài 9 Trong chuyển động quay quanh trục của Trái Đất một điểm ở Sài Gòn và một điểm ở Hà Nội