Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu sự sản xuất, phân phối và tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ. Nghiên cứu kinh tế học nhằm mục đích giải thích cách thức các nền kinh tế vận động và cách tác nhân kinh tế tương tác với nhau. | TỤT XUỐNG fall off Chúng tôi không muốn mức bán tụt xuống. We don ĩ want sales to fall off. TUYÊN Bố PHÁ SẢN declare terminated Con nự bị tuyên bố phá sản vì đã thua hết tiền và không thể thanh toán hết nỢ nần. The debtor was declared terminated as he had lost all his money and couldn t pay off his debts. TUYẾN ĐƯỜNG VẬN TẢI shipping route Toàn bộ chỉ dẫn liên quan đến đóng díu đóng bao bì và tuyến đường vận tải sẽ được gởi sau. Full instructions regarding marks packing and shipping route will follow. TUYÊN PHÂN PHỐI channel of distribution Tuyến phân phối hàng tiện dụng như thuốc lá có thể có liên quan đến vài nhân vật trung gian. The channel of distribution for convenience goods such as cigarettes can involve several middlemen. TUYÊN THƯƠNG MẠI trade channel Tuyến thương mại đề cập đến lộ trình chuyển vận thành phẩm từ nhà sản xuất đến người mua để sử dụng. The trade channel refers to the route the finished goods travel from the producer to the person who buys them to use. TUYỂN DỤNG recruit hire Công ty đã tuyển nhừng nhân viên mđi. The company recruited new employees. Việc tuyển nhân viên đề cập đến việc tìm kiếm các nhân viên hoặc các quản dốc mới cho công ty. Recruiting refers to finding new employees or managers for the company. 291 J Vị trưởng phòng mại vụ đã tuyển ba nhân viên bán hàng mói. The sales manager has hired three new salesmen. J Nếu họ đang tìm nhân viên thuộc cấp quản lý họ cổ thể tuyển từ một công ty khác hoạt động cùng ngành. If they are looking for managers they might recruit from another company in the same business. J Ngay sau khi chúng tôi tìm được một ứng viên thích hựp chúng tôi sẽ tuyển dụng người ấy. As soon as we find a suitable applicant we will hire him. TUYỂN nhân viên từ bên NGOÀI external recruitment J Việc tuyổn nhân viên từ bên ngoài có nghĩa là công ly đang tìm cấc nhân viên mđi từ ngoài công ly vào. External recruitment means that a company is seeking new employees from outside the firm. TƯ DOANH private enterprise J Ncn .