Các nguyên tắc kinh tế được ứng dụng trong đời sống xã hội, trong thương mại, tài chính và hành chính công, thậm chí là trong ngành tội phạm học, giáo dục, xã hội học, luật học và nhiều ngành khoa học khác. | ỈỈÌS ability to borrow capital is determined by his personal wealth because his personal wealth serves as collateral to guarantee the loan. A VE as regards Hàng đặt hiện giờ đã sẩn sàng để giao và chúng tôi sẽ rất vui khi nhận được chỉ thị về việc ghi dấu hiệu và số cửa quí ông. Your order is now ready for shipment and we shall be pleased to receive your instructions as regards marks and numbers. VỀ PHÍA from one s side on the part of Chúng tôi đã ghi nhận rằng quí ông sẽ bảo hiểm về phía quí ông. We have noted that you are covering insurance from your side. J Khi các nhà kinh tế sử dụng từ thị trường họ muốn nói đến các diều kiện ấn định giá cả của một sản phẩm chẳng hạn sô lượng sản phẩm có sẵn để bán và nhu cầu đôi hỏi loại sản phẩm đó về phía khách hàng. When economists use the word market they mean conditions which set the price of a product for example the amount of product available for sale and the desire for the product on the part of customers. VỆ T1NH satellite Hệ thông thông tin liên lạc toàn cầu có thể hoạt động được nhờ các vệ tinh. A global communication system was made possible by satellites. VI PHẠM HỢP ĐONG breach of agreement breach of contract Neu chúng tôi không nhận được hàng vào ngày mai ông sẽ vi phạm hựp đồng của chúng ta. ỉf we do not receive the goods by tomorrow you will be in breach of our agreement. J Nếu ông không giao hàng đúng giờ ông sẽ vi phạm hợp đồng. ỉf you fail io deliver on time you will be in breach of contract. 299 J FIọ kiện ộng ta dã vi phạm hợp dồng vì công việc không được hoàn thành dúng thời hạn. They sued him for breach of contract as the work was not completed on time. VI PHẠM BẢN QUYỀN infringe copyright J I lọ hứa sẽ không vi phạm bản quyền. They promised not to infringe copyright. VI TÍNH HÓA computerize J Tôi có nhiều kinh nghiêm về việc vi tính hóa các hồ sơ. ỉ have a lot of experience in computerizing records. VIỆC CHẾ TẠO fabrication J Việc chế tạo những cấu kiện lắp sẩn. mà là những phần được tiêu chuẩn hóa .