Bài 15: Dược liệu có tác dụng tiêu độc. Sách dùng đào tạo dược sỹ trung học của Bộ y tế vụ khoa học và đào tạo. Chủ biên: DS. Nguyễn Huy Công. học tập mở mang kiến thức. | Bài 15 DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG TIÊU ĐỘC MỤC TIÊU 1. Trình bày được đặc điểm thực vật bộ phận dùng làm thuốc thành phần hoá học chính công dụng cách dùng các dược liệu có tác dụng tiêu độc. 2. Vận dụng được những kìêh thức đã học trong hoạt động nghề nghiệp. NỘI DUNG KIM NGÂN Tên khác Nhẫn đông- Booc kim ngân Tày - Chừa giang khằm Thái Tên khoa học Lonicera japonica Thumb. Họ Kim ngân Caprifoliaceae 1. Mô tả phân bô Kim ngân là loại dây leo bằng thân quấn. Thân non có lông màu nâu đỏ. Thưòng mọc thành bụi. Lá mọc đôì hình trứng và xanh tô t quanh năm. Hoa mọc ở kẽ lá màu trắng sau ngả sang màu hình cầu màu đen. Kim ngân mọc hoang hay được trồng nhiều ở các tỉnh Cao Bằng Lạng sơn Quảng Ninh Lào Cai Ninh Bình Hà Tây . 2. Bộ phận dùng thu hái Bộ phận dùng làm thuốc của Kim ngân là Hoa Kim ngân hoa và Thân cành lá Kim ngân cuộng . 184 Hoa được thu hái khi hoa chưa nở hay mới nở đem sấy sinh rồi phơi hay sấy khô Kim ngân hoa có màu vàng ngà mùi thơm đặc biệt Thân cành và lá thu hái quanh năm đem phơi sây khô Kim ngân hoa đã được ghi trong Dược điển Việt Nam 2002 . 3. Thành phẩn hoá học . Hoa của cây Lonicera japonica có flavonoid thuộc nhóm ílavon là linocerin inozitol carotenoid như -caroten cryptoxanthin auroxanthin. . Toàn cây có saponin luteolin inositol carotenoid là cryptoxanthin. 4. Công dụng cách dùng Kim ngân có tác dụng thanh nhiệt giải độc trừ mụn nhọt chống dị ứng kích thích hệ miễn dịch giúp tiêu hóa chôhg co thắt .Dùng chữa các chứng bệnh dị ứng mụn nhọt ban sởi lở ngứa mày đay rôm sẩy giải độc. Cách dùng uống 12 - 16g dạng thuốc sắc hãm hay hoàn tán. Có thể dùng phối hợp với các vị thuốc khác. 5. Bải thuốc có dùng Kim ngân . Bài thuốc chữa mụn nhọt dị úng lở ngứa Kim ngân hoa 6g hay Kim ngân cuông 12g Ké đầu ngựa 3g Nước 100ml Sắc còn 10ml thêm đường uốhg hay đóng ông tiệt khuẩn uông dần ngày 20 - 40ml . Các chế phẩm có Kim ngân Ngân kiều tán Thần nông hoàn Tiêu độc thủy. SÀI ĐẤT Tên khác Ngổ núi- Húng trám - Cúc nháp- Ngổ đất - Tân sa.