Đường cao tốc (CRCP). - Mặt đường cấp cao A1 (JPCP, JRCP). - Các đoạn đường có lực ngang lớn. - Các đoạn đường có chế độ thuỷ nhiệt bất lợi. - Các tuyến đường ít có điều kiện duy tu bảo dưỡng. - Bến, bãi đỗ xe. Đường tràn, đường thấm. - Đường trong các khu công nghiệp nhiều xe nặng. - Đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ máy bay. - Đường - bãi trong các hải cảng. - Đường trong các mỏ. . | IV If J 4- A T l rT X IK If i jl r Ấ w A TTArAr Mặt đường BTXM côt thép môi nôi tăng cường JRCP Top View Typical spacing Typical Spacing Up to IS m SD ft. Joint r n Direction f Travel Transverse. Joint Side View Dowell Reinforcing Steel Mid panel Crack 0asỄ SubbasD Subgrade Bright Fdtfl for the Rửad. 2003 Steve Muench Măt đường BTXM cốt thép liên tuc CRCP 5. Phạm vi sử dụng JẨ Z -X x - - - Đường cao tốc CRCp . Í-Mặt đường cấpcao A1 jpcp JrCp - Các đoạnđườngcó lực ngang . r- - Các đoạn- đường có chếtìộ thuỷ .nhiệtibất igi 2- y f - V 5 Các tuyến đườngíư có ỉticu kiận dụy tu bảo dưỡng. y l . 3 J J - Bến bãi đỗ xe.