Lượng muối ăn dùng để hoàn nguyên cationít tính bằng gam cho 1 gđι/m3 Hệ số hiệu suất hoàn nguyên cationít αe Mg2+ do Na+ bị giữ lại một phần. | Bài giảng XỬ LÝ NƯỚC CẮP EN Khả năng trao đổi thể tích làm việc của cationít khi làm mềm bằng Natri - Cationít gđz m3 n Số lần hoàn nguyên mỗi bể lọc trong 1 ngày 1 3 lần ENa a - 0 Trong đó ae Hệ số hiệu suất hoàn nguyên có kể đến sự hoàn nguyên không hoàn toàn. Lấy theo bảng 7-1 Bảng 2-23 Xác định hệ số ae Lượng muối ăn dùng để hoàn nguyên cationít tính bằng gam cho 1 gđz m3 100 150 200 250 300 Hệ số hiệu suất hoàn nguyên cationít ae 0 62 0 74 0 81 0 86 0 9 3Na Hệ số kể đến độ giảm khả năng trao đổi cationít đối với Ca2 và Mg2 do Na bị giữ lại một phần lấy theo bảng 7-2 Bảng 2-24 Hệ số 3Na CNa Cc 0 01 0 05 0 1 0 5 1 0 5 0 10 Aỉa 0 93 0 88 0 83 0 70 0 65 0 54 0 5 Trong đó CNa Nồng độ Na trong nước nguồn gđz m3 C Na Na 23 Eht Khả năng trao đổi toàn phần theo thể tích gđz m3 xác định theo số liệu xuất xưởng. Khi không có số liệu này có thể tính như sau Đối với sunfuacácbon cỡ hạt 0 3 0 5mm là 550 gđz m3 Đối với sunfuacácbon cỡ hạt 0 5 1 1mm là 500 gđz m3 Đối với cationít KY-2 là 1500 1700 gđz m3 Đối với cationít KY-1 là 600 650 gđz m3 qr Lưu lượng đơn vị nước để rửa cationít tính bằng m3 1m3 cationít lấy bằng 4 5. Ctp Độ cứng toàn phần của nước nguồn gđz m3 Diện tích bể lọc cationít bậc 1 cần xác định như sau F W l- -H m2 7-12 Nguyễn Lan Phương 140 Bài giảng XỬ LÝ NƯỚC CẮP Trong đó Wct Khối tích cationít cho vào bể m3 H Chiều cao lớp cationít trong bể lấy bằng 2 3m trị số lớn dùng cho nước có độ cứng lớn hơn 10 mgđz z Tốc độ lọc qua cationít đối với bể lọc áp lực 1 bậc ở điều kiện làm việc bìng thường không được vượt quá giới hạn sau - Khi độ cứng toàn phần của nước đến 5 mgđz 1 thì v 25m h - Khi độ cứng toàn phần của nước từ 5 10 mgđi 1 thì v 15m h - Khi độ cứng toàn phần của nước từ 10 15 mgđi 1 thì v 10m h Tổng tổn thất áp lực trong bể lọc cationít lấy theo bảng 2-25 Bảng 2-25 Tổng tổn thất áp lực bể lọc cationít Tốc độ lọc m h Tổng tổn thất áp lực bể lọc cationít m Độ lớn của hạt vật liệu lọc cationít mm 0 3 0 8 0 5 1 1 Chiều cao lớp vật liệu .