Tham khảo tài liệu 'thống kê học - phương pháp chỉ số part 17', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 4. Lượng hoa các hiện tượng kinh lố xá hội Tính ván tộc bình quán cua đoán Xệ trốn trong hai lượt đi vá vệ. Tính ván tộc bình quán cua đoán Xệ trốn nếu khong cộ tái liệu vệ độ dái quáng đương. Bái 9 Thu tháp tái liệu tư 100 xí nghiệp cua cung một ngánh sán xuất vá tiến hanh phán to ta cộ báng sau Giá thánh 1kg SP 1000 đ Nang suất lao động bình quán một cong nhan kg Cộng 40 -50 50-60 60-70 70-80 80-90 30-32 2 2 4 28-30 6 8 10 6 30 26-28 6 20 12 2 40 24-26 10 4 6 20 22-24 2 4 6 Cộng 8 16 40 24 12 100 1 Háy tính giá thánh bình quán cho 1kg sán phám cua các xí nghiệp. 2 Giá sử tất cá các xí nghiệp náy đệu cộ cung một giá trị sán lương háy tính nang suất lao động bình quán một cong nhan noi chung. Bái 10 Trện đoan đương x tá biết sự phán bô các ngoi nhá như hình vệ sau km 0 1 2 3 4 5 6 7 10 15 25 38 44 28 20 30 Thệộ ban tá nện đát bến xệ cong cộng ợ đáu để tong khoáng cách tư tất cá các ngoi nhá đến bến xệ lá ngán nhất. Bái 11 Trên vung đất hình như hình vệ dươi day cộ sự phán bo cua các ngoi nhá như sáu Trang 80 Chương 4. Lượng hoa các hiện tượng kinh lố xá hội X km 5 10 15 20 15 10 15 20 25 22 12 16 18 22 20 15 20 25 30 25 14 16 18 20 16 Y km Trốn vùng đát náy sệ đặt một tram điện thoai giá sử mội ngoi nhá đều láp đặt một máy điện thoai hưu tuyến co định. Háy xác định toa độ tram điện thoai sao cho tong chiều dái đương dáy thuệ bao từ tất cá các ngoi nhá đến tram điện thoại lá ngán nhát. Bái 12 Một cơ sơ sán xuất loai sán phám A co sô liệu sau To Sộ lao động Náng suất lao dộng bình quán tháng SP ngươi Giá thánh bình quán sán phám tộ ĐVT 1000 đong I 20 37 190 II 18 28 205 III 22 30 202 IV 20 32 200 V 24 34 195 Háy tính 1. Náng suất lao động bình quán một lao động cua cá cơ sơ noi chung. Trang 81 Chương 4. Lượng hoa các hiện tượng kinh lố xá hội 2. Giá thánh bình quán một sán phám cua cơ sơ vá độ lệch chuán vệ giá thánh sán phám. . Trang .