Đồ Án Cơ Khí - Công Nghệ, Kĩ Thuật Chế Tạo Máy part 1

Trong bối cảnh hiện nay, khi mà tất cả các ngành kinh tế-kỹ thuật trong cả nước đang cố gắng đẩy nhanh quá trình phát triển nhằm tạo ra năng suất lao động ngày càng cao hơn,phục vụ tốt nhu cầu của cuộc sống. | . Chọn dụng cụ cắt Dụng cụ cắt được chọn theo kết cấu của bề mặt gia công vật liệu độ chính xác và năng suất yêu càu. Khi chọn dao phải chú ý đến kỉch thước của bề mặt gia công đặc biệt đối với những dao không định kích thước. Kích thước và các thông số hình học của dao phải được ghi đầy đủ và chì rõ tài liệu tham khảo cho các kích thước và thông số này. Độ cứng vững của dao là rất cần thiết vì vậy đối với từng bề mặt gia công cụ thể phải chọn dao đủ độ cứng vững. Trong thực tế sản suất người ta hay dùng những loại dao được chế tạo bằng các vật liệu sau đây Y12A Y8A 9XC P18 Bk8 BK6 T15K6 T14K8 T5K10 T30K4. Sau khi chọn được dao cần xác định tiêu chuẩn bền theo bảng 7. . Tra lượng dư Sau khi chọn được thứ tự các nguyên công các bước ta tiến hành tra lương dư cho tất cả các bề mặt kể cả bẻ mặt mà sau này ta sẽ tính lượng dư theo phương pháp của giáo sư Kovan. Lượng dư được tra theo sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 7 Kết quả tra lượng dư của các bẻ mặt là cơ sở để xây dựng bản vẽ lồng phôi. Sau khi xác lượng dư trung gian của các nguyên công các bước ta tính lượng dư tổng cộng tổng các lượng dư trung gian . Trường hợp lượng dư tổng cộng quá lớn hoặc quá nhỏ ta phải kiểm tra lại đề điểu chình cho phù hợp. Bảng 7. Tuổi bèn dụng cụ cắt. Tên dụng cụ Kích thước mm Tuối bền phút Gia cóng thép Gia cồng gang Dao tiện thép gió - 40-50 50-60 Dao tiện hợp kim cứng - 40-50 40-60 Mũi khoan thép gió D 20 25 35 Mũi khoan thép gió D 60 75 140 Dao phay trụ răng chắp thép gió D 130 100 150 Dao phay trụ răng nhỏ thép gió D 60 30 45 Dao phay mặt đầu thép gió D 60 90 130 Dao phay mặt đầu thép gió D 150 130 200 Dao phay mặt đầu hợp kim cứng D 300 240 400 Dao phay đĩa 3 mặt thép gió D 90 70 100 Dao phay ngón thép gió D 20 40 60 Dao phay ngón thép gió D 50 70 100 Dao phay lăn răng D 6 300 300 Dao xọc răng thô D 7 300 300 Dao xọc răng tinh D 7 100 100 . Tra chế độ cắt Chế độc cắt phụ thuộc vào vật liệu gia công kết cấu của dụng cụ vật liệu và các thông số của dụng cụ cắt .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
16    78    2    11-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.