Tham khảo tài liệu 'đồ án cơ khí - công nghệ, kĩ thuật chế tạo máy (phần 2) part 17', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | A7 - sai số gá đặt dụng cụ được xác định theo bảng 67 Q1IĨ1 . Sai số A7 chì được tính cho trường hợp dụng cụ được kẹp cứng trên máy. Trong trường hợp dùng dao tự lựa dao doa tự lựa dao chuốt . thì A7 0. Bảng 66. sa số chế tạo dụng cụ định kích thước Aô để gia công lỗ dung sai đường kính dụng cụ theo ịim Đường kính danh nghĩa của dụng cụ mm Dao khoan ruột gà Dao khoét Dao doa đế gia công lỗ theo các cấp chính xác Dao chuốt đế gia công lỗ theo các cấp chính xác Độ chính xác cao Độ chính xác thấp 2 2a 3 2 2a 3 3-6 18 30 - 4 5 8 - - - 6-10 22 36 - 4 6 9 - - - 10-18 27 43 35 5 8 11 5 8 10 18-30 33 52 45 6 9 13 5 8 10 30-50 39 62 50 7 11 16 8 10 10 50-80 46 74 60 8 13 19 8 10 16 80-120 - - 70 10 15 22 10 16 20 120-160 - - - - - - 10 16 20 Bảng 67. Sa sớ gá cătdụng cụ định kích thước Ă7 ịiĩrì . Dụng cụ cắt Đường kính hoặc bề rộng chi tiết mm 1-3 3-6 6-10 10-18 18 Dao khoan Dao khoét Dao phay đĩa 40 30 40 40 30 50 50 40 60 50 40 70 60 50 70 Trong trường hợp không xác định được các thảnh phần của sai số điều chình thì có thể chọn sai số điều chình trung bình cho phép bảng 68 làm tồng sai số điều chình máy. Trong bảng 68 các giá trị nhỏ được chọn khi gia công các phôi có độ chính xác tương đối cao còn các giá trị lớn được chọn cho trường hợp gia công các phôi có độ chính xác thẳp. Bảng 68. Sai số điểu chỉnh trung bình cho phép Aj dùng cho dụng cụ cắt có lưỡi im . Khoảng kích thước mm Đặc tính gia công Thô Tinh Siêu tinh Cắt một lần 30 40-100 10 5 20 30-80 60-150 20 6 25 80-180 80-200 30 7 30 180-360 100-250 40 8 40 360-500 120-300 50 10 50 .