Giáo trình cảm biến và kỹ thuật đo lường 13

Trước kia, luật quy định về đo lường đã được hình thành để chống lại gian lận trong giao dịch. Ngày nay, các đơn vị đo được định nghĩa trên cơ sở khoa học, và tuân theo các hiệp ước quốc tế. | Hình 11-27. Resolver thay đổi tọa độ vuông góc sang tọa độ cực Điện áp ra được biểu diễn dưới dạng esn Ecosa. 11-70 eS24 Esina. 11-71 ở cuộn dây Rị R3 điện áp dược tạo ra cho đến khi vị trí của nó vuông góc với từ thông ộ do stato sinh ra lúc đó cuộn dây rôto kia R2 - R4 nhận được trị sô Ị nm và sức điện động có giá trị lớn nhất E. eR24 - eSi_-ỊCosa es24sina E 11-72 để đạt được góc a ở dạng điện cần sử dụng một cảm biến để phát hiện trực quay. Một ứng dụng khác nữa là dịch tọa độ Hình 11-28. Résolver kiểu dịch toạ độ. 16-GTĐLVCS9L-A. 241 Từ hình 11-28 sạu khi quay trục một góc a. tọa độ mới với điểm cho trước là x - xcosct - ysina. 11-73 y xsina ycosa. 11-74 Do điện áp tỷ lệ với x và y của cuộn dây stator khi quay rôto một góc X ta có điện áp tỷ lệ với x ờ một cuộn rôtor và tỷ lệ với y ở rôto khác. Một ứng dụng khác là dịch pha thời gian với điện áp hình sin. Giả sử điện áp của cuộn dây stato esi3 Esin Dt và cuộn kia là eS24 Ecos tót khi rôto quay đi 1 góc a. Điện áp tạo ra trên các rôto là eR24 Esìn wt Ct 11-75 và eR13 Ecos wt - ơ. . 11-76 Bảng 11-3 cho ta một số đặc tính của Resolver loại 08RS109. Bảng 11-3 Thông số Số Đơn vị Tần sô 400 Hz Điện áp vào róto 26 V Dòng vào lớn nhất 44 mA Còng suất vào 0 41 w lỷ só óiên đổi 1000 Độ dich pha 16 Điện áp lớn nhất ở vị trí zẽrô 46 mV Mômen quán tính của rôto 80 11-6. Cảm biến Hall 11-6-1. Hiệu ứng Hall Hiệu ứng Hall được phát hiện vào nảm 1879 ở trường đại học Johns Hopkins do giáo sư E-H-Hall tìm ra. Cảm biến Hall dược sử dụng để nghiên cứu về từ trường đo vị trí và độ dịch chuyển của các dối tượng. Hiệu ứng Hall dựa trên sự ảnh hưởng lần 242 1S-GTĐLVCBĐL-B nhau tác động qua lại giữa các điện tích chuyển động và từ trường bên ngoài. Khi một electron chuyển động qua từ trường sẽ tạo ra một lực -F . 11-77 trong đó q - diện tích của điện tử q 1 6 10 l9c V - tốc độ chuyển động của electron B - độ tự cảm đơn vị là Tesla 1 Newton Ampermet 104 gaus. F - hướng lực và độ lớn phụ thuộc vào B và tốc độ V. Hình 11-29 là .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.