Read and Write A Letter By English part 6

Nếu muốn hãy ghi mã số thư của bạn trong trường hợp người nhận muốn hồi đáp lại cho bạn (My ref: 56789 hay Our ref: 56789). | 40 Sự XÁC NHẬN ĐẶT TRƯỚC Your terms for 2 rooms overlooking the sea namely . daily per person are perfectly acceptable. I would be grateful if you would reserve the rooms for the 24-31 August. We expect to arrive at about 6 o clock on Saturday afternoon. I enclose an International Money Order for . F to cover the deposit. In reply to your letter we confirm the reservation of a single room for 3 nights from the 13 October. We would be grateful if you would forward a deposit of . F to confirm the booking. Giá cả của ông cho hai phòng nhìn ra biển là .đô la mỗi ngày cho mõi người ỉà có thể chấp nhận được. Tôi sẽ biết ơn nếu ông dành cho những phòng này từ ngày 24 đến 31 tháng 08. Tôi hy vọng đến vào khoảng 6 giờ chiều thứ 7. Tôi gửì kèm một phiếu chuyển tiền quốc tế trị giá. franc để đật cọc. Để trả lời thư của ông tôi xác nhận sự đặt trước một phòng đêm cho 03 đêm từ 13 tháng 10. Chúng tôị biết ơn nếu ông gửi tiền đặt cọc trị để xác nhận việc đật cọc. V __ sự ĐẶT TRƯỚC QUA TELEX PLS BOOK 1 SINGLE ROOM 3 NIGHTS 13 TO 15 OCT. MR. LUXES SALES MANAGER CONFIRM SOONEST HOLDING 1 SINGLE ROOM 13TO 16 OCT. DEPOSIT CONFIRMS WITH THANKS. Vui lòng dặt trước một phòng dơn từ 13 đến 15 tháng 10. ông. LUKES quản lý bán hàng xác nhận sớm nhất. 41 Giữ một phòng đơn từ ngày 13 đến ngày 15 tháng 10 xác nhận dặt cọc cám ơn. 1. 2 weeks 2 tuần 2. Ask hỏi 3. My wife having suddenly fallen ill vợ của tôi bị bệnh đột xuất 4. Planned đã lên kể hoạch 5. Refund the deposit trả lại tiền đặt cọc 6. Apologies những lời xin lỗi 7. Hotel was full khách sạn đâ đầy chỗ 8. No room vacant không còn phòng trống 9. To expect mong muốn 10. International money order phiếu đổi tiền quốc tế 11. PLS viết tắt của chữ Please làm ơn 12. Soonest sớm nhất 13. Deposit confirms sự xác nhận đặt cọc TỜ VựNG 1. Có chỗ cho 1. to accommodate 2. Chi phí thêm 2. additional charge. 3. Xin lỗi 3. to apologize. 4. Sắp xếp 4. to arrange to make arrange ments. 5. Như dã đề .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
3    101    0
3    162    0
3    103    0
3    161    0
3    104    0
3    101    0
3    107    0
3    182    0
3    160    0
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.