Tham khảo tài liệu 'read and write a letter by english part 14', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 97 1. when I last spoke to you Khi tôi nói với ông lần cuối 2. on the telephone Qua điện thoại 3. prevented me from leaving Ngăn cản tôi rời khỏi 4. telegramme Bức điện tín 5. before you left Trước khi tôi rời khỏi 6. you will understand Ông sẽ hiểu 7. that the non-arrival Chuyến không đến 8. from Tuesday Từ thứ Ba 9. leave the choice of . to you Hãy chọn .cho ông 10. unforeseen Không dự kiến trước 11. I would be grateful Tôi sẽ biết ơn 12. between 14 and 21 June Giữa ngày 14 và ngày 21 tháng 06 13. on 15 May Vào ngày 15 tháng 05 14. We will not arrive until Chúng tôi sẽ không đến cho đến khi 15. to confirm that Để xác nhận rằng TỪ VỰNG 1. Bồng ý 7 1. to agree. 2. Không cói nhã 2. to be out. 3 0 trong vị trí để 3. to be in a position to. 4. Sự thay đôì 4. change. 5. Lựa chọn 5. to choose. 6. Trì hoãn 6. to delay. 7 Chuyến khởi hành 7. departure. 8. Cầm giữ 8. to detain. 9. Hoàn tất 9. to finalize. 10. Bay 10. to fly. 11. Gọi điện thoại 11. to telephone to phone. to ring up to give a ring. 98 12. Chuyến bay 13. Trì hũn 14. Giữ ự dặt trtíôc chn den- is. Sự bất tiện 16. ụ trĩnh 17. lầm quen víi mệt ngifti nào ií 18. Bắt taệc 19. Trĩ hoĩn 20. Ngăn cin 21. Sím chẳng bao lâu 22. Chuyến eêng tác 23. Không dụ kiến trtifc 24. Trĩ hũn mệt chuyến kbỉi hành cáa ai 25. Một cách khung may mắn 26. Xuất ngaại 27. Vãe mệt ngày tùa dí 28. Tiếp xúc ngiMi lùn dó liện hệ ngtôi nào dí 29. lải khỉi 30. Tôi di phải thay det những dự dịnh của tôi 12. flight. 13. delay. 14. to hold the reservations until. 15. inconvenience. 16. itinerary route. 17. to make someone s acquaintance. 18. to oblige to compel. 19. to postpone. 20. to prevent from. 21. shortly. 22. a business trip. 23. unforeseen. 24. to delay One s departure. 25. unfortunately. 26. to be abroad to be out of the country. 27. at some future date at a later date. 28. to contact someone to get in touch with someone. 29. to leave. 30. I have had I had to change my plans to alter my plans. 8ÃITỆ8 A. DỊCH SANG TIẾNG ANH 1. Tôi sẽ sớm ở