Tham khảo tài liệu 'read and write a letter by english part 24', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 167 TRÌNH ĐỘ 19. theo học những lớp học ban. đêm tiếng Anh ở học viện Anh Paris 19. .hội thảo chuyên đề về những phương pháp quăn lý Universite de Paris VII. 19. .một khóa học 3 tháng về sự thay đổi điện áp cao trong những tình trạng nhiệt độ khắc nghiệt EDF Chantilly. 19. .Tiến sĩ đại học Nebraska luận án về hoạch định thay thế điện ở một số vị trí lớn. 19 .hằng kỹ sư điện École Superieure de 19. .bằng tú tài c môn toán . Quá trình công tác 19. .kỹ sư điện trưởng dự án Ndambo Sierra Leone kinh nghiệm trong việc quản lý dự án lớn. 19. .trợ lý cho kỳ sư trưởng phụ trách về điện Interrupteurs Lesage Lyon chịu trách nhiệm về cải tiến chất lượng. 19. -kỹ sư trực ban Sapoxo Pháp Montcharet bảo đảm việc sản xuất khối lượng lớn liên tục. NGÔN NGỮ Tiếng Pháp tiếng mẹ đẻ Tiếng anh có khả năng đọc và nói tốt. Kiến thức làm việc bằng tiếng Bồ Đào Nha và Swahili. SỞ THÍCH ĐẶC BIỆT Điều khiển đài phát thanh nghiệp dư nghiệp dư tự chế tạo thiết bị bóng quần vô địch khu vực. THAM KHẢO Đùục cung cấp khi đòi hỏi. 168 TỬ VỰNG 1. Ngtii kế toán 1. accountancy. 2. Phân tích 2. analysis. 3. Qủn lý 3. management. 4- Mục tiêu cống việc 4. career objectives. 5. Khách hàng thân chủ 6. Tất nghiệp dại học ịĩ. Tiếng Anh trôi chảy 5. customer client. 6. university degree. 7. fluent English. 8. Sỉ thích 8 hobby. 9. Sự ủi tiến 9. improvement. 10. Cía lùng tiêu thụ 10. outlet. 11. Stf khai triftfng mẳ 11. launch launching. .12. Đậu kỳ thi 12. to pass an exam Ịl3. Ị trí 13. position. 14. Khỉ nỉng 14. qualification s . 15. Cii ngựa 15. horse riding. ịl6. 9ỉm trách chịu trách nhiễm 16. In charge of responsible for. 17. fihi ngậy tháng 17. to date. 18. Hun luyện 18. to train. 19. Dunh tố 19. turnover. 20. Tốt nghiệp đại học 20. university graduate. 21. Bậc thân 21. single. 22. ĩềng 10 22. to increase by IO . 23. Lìm 23. make. 24. Lụt quốc tế 24. International Law. 25. Ngân ngff mẹ dẻ 25. mother tongue. 26. Tự học 26. self-taught. 27. piaụ tá 27. assistant. 128. Ngiffi dách mầy 28. typist. 169 29.