Tham khảo tài liệu 'read and write a letter by english (phần 2) part 2', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | _ 181_ 6 Tôi nói được tiếng Đức Tây Ban Nha và tiếng Anh trối chảy và sẵn lòng làm việc ở bất kỳ nđi nào trên thế giới. 7. Tôi đặc biệt quan tâm làm việc cho công ty cùa ông bởi vì tôi biết rằng ông đưa ra những công việc hứng thú cho những người thành công. 8. Tôi có tính tự giác cao trong công việc và thích Ịàm việc dưới áp lực. 9. Tôi đặc biệt bị công ty ông thu hút bởi vì tiếng tàm của nó TRẢ LỜI CHO NHỮNG ĐƠN XIN VIỆC Dear Mr Schick Thank you for your application for the recent vacancy for a Marketing Executive. The candidates were all of an extremely high standard and I am sorry to inform you that your name has not been included among those to be called for interview. On behalf of M. Tourneur I would like to thank you for your interest tn Galampaix and Scheldt. Yours sincerely M. Petit Assistant to the Personnel Manager. Dear Mr Brown Thank you for your letter of 7 January enquiring about the possibility of a vacancy in our Insurance Department. Unfortunately our Lyons office is fully staffed at present but we will not fail to contact you should a suitable vacancy occur. Yours sincerely Thưa ông Schick Cảm ơn về việc nộp đơn cùa ông vào chỗ khuyết gần 182 đây cho chức quản trị viên tiếp thị. Tất că các ứng cử viên có tiêu chuẩn rất cao và tôi lấy làm tiếc để thông báo cho ông rằng tên của ông không có trong những người được mời đi phỏng vấn. Thay mặt ông Tourneur tôi chân thành cảm ơn ông vỉ sự quan tâm của ông đối với Galampoix và Schedt. Chân thầnh M. Pett Trợ lý trường phòng nhân sự. Thưa ông Brown Căm ơn về lá thư ngày 7 tháng ĩ của ông hỏi xem về khả năng một chỗ khuyết trong phòng bảo hiểm của chúng tôi. Thật không may hiện nay văn phồng Lyon của chúng tôi đã đủ nhân viên nhưng chúng tôi SẼ ỉiện lạc với ông nếu có một chỗ khuyết thích hợp. Chân thành TỬ VỰNG 1. Quảng cá 1. advertisement abrẽvĩations ad. 2. Nập 2. to apply. 3. Tái huấn luyện 3. retraining. 4. Hùn hảo 4. thorough. 5. Cử nhân 5. a .