Ngữ Pháp Tiếng Anh (Phần 2) part 2

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh (phần 2) part 2', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ý muốn nói Tốì nay tôi sẽ đi xem hát. Dự định là như vậy . He is leaving for Moscow tomorrow. Anh ấy sẽ đi Matxcơva vào ngày mai. Professor Van is lecturing on Russian literature next Wednesday. Giáo sư Vân sẽ đọc bài giảng về Vãn học Nga vào thứ tư tuần sau. Chú ý 1. Thì hiện tại thường simple present diễn tả một nhận định một thói quen một việc thưòng xảy ra. Thì hiện tại tiếp diễn present continuous diễn tả một hành động đang tiếp diễn. Thí dụ It often rains in summer. Trời thường mưa vào mùa hè. I is raining now. Trời đang mưa. She always cooks in the morning. Cô ấy luôn nấu nưống vào buổi sáng. Mother is cooking some food in the kitchen at present. Mẹ đang nấu một vài món ăn trong bếp. 2. Có một sô động từ không dùng được ở dạng tiếp diễn. - Những động từ chỉ các hoạt động tự nhiên của giác quan của sự suy nghĩ ý niệm see hear smell notice recognize remember forget know understand recall recollect believe feel that think that Cảm thấy rằng nghĩ rằng. . Những động từ chỉ cảm xúc want desire refuse forgive wish love hate adore like dislike. 216 Những động từ chỉ quyền sở hữu own owe belong possess. - Động từ To be thì là To have có Ghi nhớ Tuy nhiên trong những động từ trên cũng có những trường hợp dùng được ỏ dạng tiếp diễn. a To see khi có nghĩa là gặp hẹn gặp thăm. He is seeing the sights of the city. Anh ta đang đi thăm những cảnh đẹp của thành phôi I am seeing him tomorrow. Tôi sẽ gặp đến thăm anh ta ngày mai. b To think khi có nghĩa là suy nghĩ ngẫm nghĩ về một việc gì một cái gì . What are you thinking about Anh đang nghĩ về cái gì thế - I am thinking about that play we saw last night. Tôi đang suy nghĩ vê vở kịch chúng ta xem tốì qua. c To feel khi có nghĩa là cảm thây ở trong người khoẻ hoặc ốm mệt. How are you feeling Anh cảm thấy trong người thế nào 1 am feeling well. Tôi cảm thấy khoẻ. d To have khi có nghĩa là làm một việc gì ngoài nghĩa là có và to have to - phải . He is having his dinner. Anh ta đang ăn tối. He is having a bath. Anh ta đang tắm.

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.