Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh (phần 3) part 5', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | II. QUI TẮC CHUYÊN LỜI NÓI TRựC TIẾP SANG GIÁN TIẾP Muốn chuyên một câu trần thuật từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp cần phải chú ý những thay đối sau đây 1. Đoi ngôi thử của đại từ nhân xưng tính từ và đại từ sở hữu cho thích hợp. Thí dụ DIRECT INDIRECT I am going to repair your bicycle you can take mine. We did the work ourselves. Nam told me that he was going to repair my bicycle and I could take his. They said that they had done the work themselves. 2. Nếu nhắc lại lời nói trong quá khứ và dùng động từ ỏ thì quá khứ trong mệnh đê chính He said. they told. thì động từ trong lời nói gián tiếp phải lùi về quá khứ một bước theo các theo các quy tắc và thí dụ sau đây DIRECT INDIRECT Simple Present Present Continuous Present Perfect Simple Past Future shall will Conditional should would I see him every Monday. I am learning English. I have written to her. I have been working hard. Simple Past Past Continuous Past Perfect Future- in- the- Past should would Conditional Perfect should have would have He said that He saw him every Monday He was learning English. He had written to her. He had been working hard. 447 I talked to my brother. I shall do the work. We should be late if we didn t start on time. He had talked to his brother. He would do the work. They would have been late if they hadn t started on time. Chú ý Qui tắc trên không áp dụng trong trường hợp a Mệnh đề chính mở đầu câu ồ thì hiộn tại tương lai. Thí dụ Trực tiếp I am living in Hanoi Gián tiếp He says He is saying that he is living He has said in Hanoi. He will say b Câu trực tiếp diễn tả sự thực vinh cửu không thay đổi so với khi nói. Thí dụ Trực tiếp The earth moves around the sun Gián tiếp He said that the earth moves around the sun. 3. Thay đôi những tính từ phó từ hay cụm phó từ chỉ nơi chốn thời gian. cho thích hợp theo những quy tắc và thí dụ sau đây DIRECT INDIRECT -This these here now today tomorrow yesterday Three days ago Last week next week. That those there then that day the next day the .