Tài liệu Relative clauses

Relative Clause là mệnh đề quan hệ. Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Chúng ta đã biết tính từ là từ thường được dùng để bổ sung thêm tính chất cho một danh từ nào đó trong câu. | Relative clauses Relative Clause là mệnh đề quan hệ. Mệnh đề Clause là một phần của câu nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Chúng ta đã biết tính từ là từ thường được dùng để bổ sung thêm tính chất cho một danh từ nào đó trong câu. Nhưng thường khi để giải thích r hơn về danh từ này ta không thể chỉ dùng một từ mà phải là cả một mệnh đề. Mệnh đề liên hệ được dùng trong những trường hợp như vậy. Vậy có thể nói mệnh đề liên hệ dùng để bảo chúng ta r hơn về một đối tượng mà người nói muốn nói tới. Xét ví dụ sau The man who is standing over there is my friend. Trong câu này phần được viết chữ nghiêng được gọi là một relative clause nó đứng sau the man và dùng để xác định danh từ the man đó. Nếu bỏ mệnh đề này ra chúng ta vẫn có một câu hoàn chỉnh The man is my friend. Nhưng câu này không cho chúng ta biết cụ thể the man nào. Trong câu có mệnh đề liên hệ The man who is standing over there is my friend Người đàn ông mà đang đứng ở đằng kia là bạn tôi. Mệnh đề liên hệ xác định cụ thể the man nào the man who is standing over there. Nhìn vào mệnh đề liên hệ ta thấy có mặt từ who nhưng who ở đây không phải là một từ hỏi mà nó đóng vai trò một đại từ quan hệ. Tất cả các từ hỏi Wh đều có thể được dùng làm đại từ quan hệ với các nghĩa như sau Who người người mà What điều điều mà Which cái mà Whose của When khi Whom người mà . Who Chúng ta dùng who trong relative clause khi nói về người. Ví dụ What s the name of the man who lent you the money Tên người đàn ông cho anh mượn tiền là gì The girl who is singing is my lover. Cô gái đang hát là người yêu của tôi. An architect is someone who designs buildings. Một kiến trúc sư là người mà thiết kế nhà cửa. Chúng ta cũng có thể thay who bằng that trong relative clause. Ví dụ The man that is standing over there is my friend. That Which Chúng ta dùng that khi muốn nói đến điều gì hoặc vật gì. Ví dụ I don t like stories that have an unhappy endings. Tôi không thích những câu chuyện có kết cục buồn thảm.

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
463    21    1    01-12-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.