Relative pronouns

Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau. | Unit 36. Relative pronouns Đại từ quan hệ Đại từ quan hệ relative pronouns có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu Thay cho một danh từ ngay trước nó làm một nhiệm vụ trong mệnh đề clause theo sau liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều. Động từ theo sau thay đổi tùy theo tiền tiến từ của đại từ quan hệ. Mệnh đề có chứa đại từ quan hệ được gọi là mệnh đề quan hệ relative clause hay mệnh đề tính ngữ adjective clause . Danh từ được đại từ quan hệ thay thế gọi là tiền tiến từ antecedent của nó. Có 5 đại từ quan hệ chính với chức năng ngữ pháp như trong bảng kê sau Đại từ quan hệ Thay thế cho loại danh từ Nhiệm vụ trong câu Who chỉ người chủ từ Whom chỉ người túc từ Which chỉ vật chủ từ hay túc từ That chỉ người hay chỉ vật chủ từ hay túc từ Whose chỉ người chỉ quyền sở hữu Ví dụ Do you know the boy who has broken that chair The man whom you want to meet is not here. The dog which was lost has been found. Relative Pronoun THAT THAT bắt buộc dùng trong những trường hợp sau 1. Sau những tính từ ở dạng so sánh cực cấp superlative . Yesterday was one of the coldest days that I have ever known. 2. Sau những cách nói mở đầu bằng It is was.

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.