NGHĨA NGỮ DỤNG CỦA TÍNH TỪ “BAD” VÀ CÁC CHUYỂN DỊCH NGHĨA TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA NÓ

Với đề tài, này tôi mong muốn giúp người học có một cái nhìn sâu sắc hơn về nét nghĩa ngữ dụng của tính từ “Bad” cũng như các chuyển dịch nghĩa tương đương của nó từ tiếng Anh sang tiếng Việt. | Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008 KHẢO SÁT VỀ NGHĨA NGỮ DỤNG CỦA TÍNH TỪ BAD VÀ CÁC CHUYÊN dịch nghĩa tương đương CỦA NÓ TỪ TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT AN INVESTIGATION INTO THE PRAGMATIC MEANINGS OF BAD AND ITS VIETNAMESE TRANSLATIONAL EQUIVALENTS SVTH NGUYỄN NGỌC BÍCH THÙY Lớp 04SPA02 Trường Đại học Ngoại Ngữ gVhd lê tHị giao Chi Khoa tiếng Anh Trường Đại học Ngoại Ngữ TÓM TẮT Với đề tài này tôi mong muốn giúp người học có một cái nhìn sâu sắc hơn về nét nghĩa ngữ dụng của tính từ Bad cũng như các chuyển dịch nghĩa tương đương của nó từ tiếng Anh sang tiếng Việt. ABSTRACT This research paper aims at investigating into the pragmatic meanings of Bad and its Vietnamese translational equivalents. 1. Mở đầu . Lý do chọn đề tài Bad là một trong vô số tính từ của tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất với nhiều nét nghĩa khác nhau. Như chúng ta đã biết tính từ Bad được sử dụng khi muốn diễn tả ý xấu tệ . Nhưng ít ai biết rằng ngoài nét nghĩa chung thường được dùng như trên tính từ Bad còn có rất nhiều nét nghĩa khác nghĩa ngữ dụng phong phú và đa dạng. Với lý do trên tôi muốn thực hiện đề tài nghiên cứu về nghĩa ngữ dụng của tính từ Bad và các chuyển dịch nghĩa tương đương của nó từ tiếng Anh sang tiếng Việt. . Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - Nghiên cứu về nghĩa ngữ dụng của tính từ Bad và các chuyển dịch nghĩa tương đương của nó từ tiếng Anh sang tiếng Việt. - Nghĩa ngữ dụng của tính từ Bad và các chuyển dich nghĩa tiếng Việt tương đương của nó xét trong các ví dụ được lấy từ truyện và tiểu thuyết tiếng Anh. . Cơ sở lý thuyết . Khái niệm về ngữ dụng Ngữ dụng nghiên cứu về cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp đặc biệt là mối quan hệ giữa câu và ngữ cảnh sử dụng. . Tính từ a. Khái niệm Tính từ là từ dùng để diễn tả đặc điểm của danh từ. b. Chức năng Tính từ có hai chức năng chính là vị ngữ và bổ ngữ Ví dụ - Tính từ giữ chức năng vị ngữ Your daughter is pretty - Tính từ giữ chức năng bổ ngữ the .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.