Tài liệu thực tập công nghệ thông tin - CDMA 2000

Công nghệ truy nhập : DS-CDMA,CDMA Multi‑Carrier Môi trường khai thác : Trong nhà /ngoài trời Tốc độ chíp(Mcps) : 1,2288-3,6864-7,3728-11,0592 Băng thông kênh(MHz) :1,25-3,75-7,5-11,25-15 Chế độ song công : FDD và TDD Độ dài khung : 5 và 20 ms Hệ số trải : Biến thiên từ 4 tới 256 Hoạt động liên cell : FDD:đồng bộ TDD:đồng bộ Điều khiển công suất : Vòng mở và kín Chuyển cell : chuyển cell mềm và chuyển cell liên tần. | ĐạI HọC QUốC GIA TP. HCM TRƯờNG ĐạI HọC KHOA HọC Tự NHIÊN KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG CDMA 2000 TP HCM, 10/2010 GVHD: GV. Trương Tấn Quang SVTH : Hứa Minh Khánh 0720029 Nguyễn Hữu Khánh 0720031 Trương Hữu Trung 0720075 Giới Thiệu CDMA2000 là một chuẩn 3G quan trọng kế tiếp của các chuẩn 2G CDMA và IS-95. Có nhiều công nghệ truyền thông khác nhau được sử dụng trong CDMA2000 bao gồm 1xRTT, CDMA2000 -1xEV-DO và 1xEV-DV. CDMA 2000 cung cấp tốc độ dữ liệu từ 144 kbit/s tới trên 3 Mbit/s. Chuẩn này đã được chấp nhận bởi ITU. Các thông số của hệ thống CDMA 2000 Công nghệ truy nhập : DS-CDMA,CDMA Multi‑Carrier Môi trường khai thác : Trong nhà /ngoài trời Tốc độ chíp(Mcps) : 1,2288-3,6864-7,3728-11,0592 Băng thông kênh(MHz) :1,25-3,75-7,5-11,25-15 Chế độ song công : FDD và TDD Độ dài khung : 5 và 20 ms Hệ số trải : Biến thiên từ 4 tới 256 Hoạt động liên cell : FDD:đồng bộ TDD:đồng bộ Điều khiển công suất : Vòng mở và kín Chuyển cell : chuyển cell mềm và chuyển cell liên tần Direct Sequence . | ĐạI HọC QUốC GIA TP. HCM TRƯờNG ĐạI HọC KHOA HọC Tự NHIÊN KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG CDMA 2000 TP HCM, 10/2010 GVHD: GV. Trương Tấn Quang SVTH : Hứa Minh Khánh 0720029 Nguyễn Hữu Khánh 0720031 Trương Hữu Trung 0720075 Giới Thiệu CDMA2000 là một chuẩn 3G quan trọng kế tiếp của các chuẩn 2G CDMA và IS-95. Có nhiều công nghệ truyền thông khác nhau được sử dụng trong CDMA2000 bao gồm 1xRTT, CDMA2000 -1xEV-DO và 1xEV-DV. CDMA 2000 cung cấp tốc độ dữ liệu từ 144 kbit/s tới trên 3 Mbit/s. Chuẩn này đã được chấp nhận bởi ITU. Các thông số của hệ thống CDMA 2000 Công nghệ truy nhập : DS-CDMA,CDMA Multi‑Carrier Môi trường khai thác : Trong nhà /ngoài trời Tốc độ chíp(Mcps) : 1,2288-3,6864-7,3728-11,0592 Băng thông kênh(MHz) :1,25-3,75-7,5-11,25-15 Chế độ song công : FDD và TDD Độ dài khung : 5 và 20 ms Hệ số trải : Biến thiên từ 4 tới 256 Hoạt động liên cell : FDD:đồng bộ TDD:đồng bộ Điều khiển công suất : Vòng mở và kín Chuyển cell : chuyển cell mềm và chuyển cell liên tần Direct Sequence CDMA>>>DS-CDMA CDMA Multi‑Carrier: Cdma đa sóng mang SF= chip rate/ symbol rate Điề khiển công suất do ảnh hưởng của hiệu ứng gần xa Cấu trúc mạng SMS-SC: Short Message Service - Service Centre Trạng thái truyền dữ liệu gói trong mạng CDMA2000 Tích cực /kết nối:ở trạng thái này tồn tại kênh lưu lượng giữa UE và BS, số liệu gói được phát và thu hai chiều. Ngủ: ở trạng thái này không có kênh lưu lượng vật lý, Nhưng đoạn nối PPP giữa UE và PDSN vẫn được duy trì. Rỗng / không tích cực: không có kênh lưu lượng cũng như đoạn nối PPP PPP: point to point protocol PSDN:packet service data node Cấu trúc hệ thống CDMA2000 1xRTT Hệ thống 1xRTT sử dụng một sơ đồ điều chế hiệu quả hơn để tăng gấp đôi số lượng thuê bao thoại và tạo ra các kênh dữ liệu lên tới 144kbit/s. Trong thực tế, tốc độ người dùng sẽ ở trong khoảng 50-60kbit/s. Dữ liệu theo sơ đồ 1xRTT sẽ được chuyển mạch gói. Dữ liệu theo sơ đồ 1xRTT sẽ được chuyển mạch gói để đảm bảo sử dụng kênh hiệu quả. 1xRTT : single carrier .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
13    135    1    22-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.