Tham khảo tài liệu 'đề chính thức môn hóa học khối b năm 2007 - mã đề 948', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 05 trang ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi HOÁ HỌC Khối B Thời gian làm bài 90 phút. Mã đề thi 948 Họ tên thí sinh . Số báo danh . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 44 câu từ câu 1 đến câu 44 Câu 1 Phát biểu không đúng là A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ xúc tác H to có thể tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu OH 2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu OH 2. D. Thủy phân xúc tác H to saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. Câu 2 Cho 13 44 lít khí clo ở đktc đi qua 2 5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37 25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là cho Cl 35 5 K 39 A. 0 24M. B. 0 48M. C. 0 2M. D. 0 4M. Câu 3 Có 4 dung dịch riêng biệt a HCl b CuCl2 c FeCl3 d HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 4 Trong các dung dịch HNO3 NaCl Na2SO4 Ca OH 2 KHSO4 Mg NO3 2 dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba HCO3 2 là A. HNO3 Ca OH 2 KHSO4 Mg NO3 2. B. HNO3 NaCl Na2SO4. C. NaCl Na2SO4 Ca OH 2. D. HNO3 Ca OH 2 KHSO4 Na2SO4. Câu 5 Để trung hòa 6 72 gam một axit cacboxylic Y no đơn chức cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2 24 . Công thức của Y là cho H 1 C 12 O 16 Na 23 A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH. Câu 6 Trong hợp chất ion XY X là kim loại Y là phi kim số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO. Câu 7 Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1 85 gam X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0 7 gam N2 đo ở cùng điều kiện . Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là cho H 1 C 12 N 14 O 16 A. C2H5COOCH3 và HCOOCH CH3 2. B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Câu 8 Để