ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN SINH HỌC KHỐI B NĂM 2007 - MÃ ĐỀ 209

Tham khảo tài liệu 'đề chính thức môn sinh học khối b năm 2007 - mã đề 209', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 05 trang ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi SINH HỌC Khối B Thời gian làm bài 90 phút. Mã đề thi 209 Họ tên thí sinh . Số báo danh . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 43 câu từ câu 1 đến câu 43 Câu 1 Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng A. hoạt động núi lửa bức xạ mặt trời. B. tia tử ngoại hoạt động núi lửa. C. tia tử ngoại và năng lượng sinh học. D. phóng điện trong khí quyển tia tử ngoại. Câu 2 Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n 24 nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là A. 24. B. 48. C. 12. D. 36. Câu 3 Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp A. Amilaza và ligaza. B. ADN-pôlimeraza và amilaza. C. ARN-pôlimeraza và peptidaza. D. Restrictaza và ligaza. Câu 4 Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là A. mất đoạn lớn. B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. đảo đoạn. Câu 5 Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp. B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ. C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn phạm vi tương đối hẹp. D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian. Câu 6 Một quần thể có 100 cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là A. 0 2AA 0 4Aa 0 4aa. B. 0 4375AA 0 125Aa 0 4375aa. C. 0 375AA 0 25Aa 0 375aa. D. 0 25AA 0 5Aa 0 25aa. Câu 7 Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo A. hoocmôn insulin. B. hoocmôn sinh trưởng. C. chất kháng sinh. D. thể đa bội. Câu 8 Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở A. nấm. B. vi sinh .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.