BẢNG GIÁ SỐ 1 ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM VÀ VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC (kèm theo Quy định ban hành tại Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Giang) | BẢNG GIÁ SỐ 1 ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM VÀ VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC kèm theo Quy định ban hành tại Quyết định số 36 2011 QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Giang SỐ TT NỘI DUNG ĐVT Xã phường thị trấn trung du Xã thị trấn miền núi A B 1 2 3 I Đất trồng cây hàng năm đ m2 II Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản - Ao hồ nuôi tôm cá chuyên canh đ m2 - Ao hồ không chuyên canh đ m2 - Tận dụng mặt nước tự nhiên nuôi thuỷ sản đ m2 III Các loại hoa trồng thành luống theo hàng 1 Hoa Đồng tiền Hà lan Nụ Tầm xuân Loa kèn Hoa Hồng đ m2 2 Hoa Dương cát Lay ơn Hoa huệ Hoa cúc Ngọc trâm đ m2 3 Hoa Lưu ly Sen cạn Thạch thảo đ m2 4 Các loại hoa khác đ m2 IV Cây cảnh 1 Cây Đào trồng thành luống hàng - Đào giống mật độ bình quân 20 cây m2 trồng thành luống theo hàng đ m2 - Đào tán cao 0 2 m tán F 50cm ĐK thân 24cm mật độ BQ 0 5 cây m2 đ m2 - Đào thế 1-3 thân chính tán F 50cm cao 0 4 m ĐK 3-5cm MĐBQ 0 5c m2 đ m2 - Đào thế 5 thân chính tán 50 cm cao Ũ0 7 m ĐKD5 cm MĐ BQ 0 5 cây m2 đ m2 2 Cây quất trồng thành luống hàng - Cây 1năm cao 0 3-0 5m thân 1-2cm tán 0 4m mật độ BQ 1cây m2 đ m2 - Cây 1-2 năm cao 0 5-1m thân 1-3 cm tán 0 8m mật độ BQ 0 8 cây m2 đ m2 - Cây trên 2 năm cao trên 1m ĐK thân trên 3cm tán 0 8m MĐBQ 0 7c m2 đ m2 3 Cây cảnh nhóm 3 trồng thành vườn đ m2 4 Cây cảnh nhóm 4 trồng thành vườn - Cây nhỏ hơn 1 năm MĐBQ 1cây m2 đ m2 - Cây 1- 2 năm MĐBQ 0 7 cây m2 đ m2 - Cây 2- 3 năm MĐBQ 0 5 cây m2 đ m2 V Cây cau vua đường kính gốc đo cách mặt đất 30cm 1 Cây giống trồng thành luống theo hàng mật độ đ cây .