Tên gọi Hình dạng Bề rộng nét (mm) s=b= màu xanh lá cây, đường continuous b = màu cyan, đường continuous b = mm màu red, đường continuous. Ứng dụng | quy nh nĐt vỉ cho bin vỉ nhp dd Quy định nét vẽ TCVN 8-1993 - Xem bảng và . Bảng Công trình xây dựng Tên gọi Hình dạng Bề rộng nét mm Ứng dụng 1. Nét liền đậm . Nét liền đậm . Nét liền đậm s b màu xanh lá cây đường continuous b màu cyan đường continuous Đường bao thấy đường bao mặt cắt rời khung tên khung bản vẽ Thể hiện thép 2. Nét liền mảnh b mm màu red đường continuous. Đường gióng đường kích thước đường bao quanh mặt cắt chập đường gạch gạch đường biể u diễn chân ren 3. Nét đứt Dài nét 2E8mm đứt b mm màu yewlow đường dashed. Đường bao khuất 4. Nét chấm gạch mảnh Dài nét đứt b màu red đường dashdot. Trục đối xứng đường trục đường tâm. 5. Nét chấm b mm Vị trí mặt phẳng gạch đậm màu yewlow đường dashdot. cắt tưởng tượng đường bao của phần vật thể nằm ở trước mặt cắt. 6. Nét hai chấm gạch mảnh . . . . b mm màu red đường divide. Vị trí giới hạn của các chi tiết chuyể n động đường biể u diễn chỗ uốn hình khai triể n. 7. Nét lượn sóng b màu red đường continuous. Đường cắt lìa đường phân cách giữa hình cắt và hình chiếu. 8. Nét ngắt b màu red đường continuous. Đường cắt lìa dài. Bảng Công trình kiến trúc Tên gọi Hình dạng Bề rộng nét A1 A3 Ứng dụng Đỏ đường tọa độ Đường tọa độ Đỏ đường biên . . . . . . . . Đường biên Vàng Sắp đặt khu vệ sinh trang thiết bị Xanh lá Văn bản đơn vị đo Cyan Nét mặt nghiêng cửa bậc thềm tay vịn quầy hàng . Xanh dương nét liền Nét bên trong tường Xanh dương an Nét ẩn Tím Khung bản vẽ Trắng Mặt cắt Xám Đường gạch bóng Chú ý Việc quy định các loại đuờng nét nhằm làm cho các hình biểu diễn được rõ ràng dễ đọc và đẹp Còn bạn muốn định dạng nét in bạn nhấn Ctrl P Plot vào mục Plot style table để định dạng nét in. Tùy theo yêu cầu bản vẽ của bạn mà bạn định nghĩa 1 nét in mới chọn New sau đó bạn có thể định dạng chiều dày nét in màu nét in .