Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật - Di truyền quẩn thể

Có khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức của môn học trong nghiên cứu BVTV, đặc biệt trong chẩn đoán, nghiên cứu đa dạng và phòng chống. | CNSH trong BVTV Phân bố 35 LT 10 TH + BT Đánh giá́ Tham gia học (có mặt + thảo luân) 5 % Thực hành (tham dự + báo cáo) 5 % Bài tập (cả tiểu luận ngắn) 10 % Kiểm tra giữa kỳ (trắc nghiệm) 10 % Thi hết môn (trắc nghiệm) 70 % CNSH trong BVTV Mô tả môn học Ứng dụng CNSH trong nghiên cứu: Sự đa dạng của dịch hại Tương tác giữa dịch hại và cây Xác định và chẩn đoán dịch hại Phòng chống Mục tiêu Có khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức của môn học trong nghiên cứu BVTV, đặc biệt trong chẩn đoán, nghiên cứu đa dạng và phòng chống. CNSH trong BVTV Học phần tiên quyết Bệnh cây/côn trùng ĐC (hoặc NN) CNSH thực vật hoặc tương đương Tài liệu học chính Bài giảng CNSH trong BC (BG + PP) Giáo trình CNSH, Vd: CNSH trong chọn tạo giống CT (thầy Tôn) Nhập môn công nghệ sinh học (ebook) Kỹ thuật cơ bản trong SHPT (ebook) Vv CNSH trong BVTV Bài 1 Khái niệm CNSH truyền quần thể Khái niệm CNSH Nghĩa rộng: là công nghệ dựa trên sinh vật . | CNSH trong BVTV Phân bố 35 LT 10 TH + BT Đánh giá́ Tham gia học (có mặt + thảo luân) 5 % Thực hành (tham dự + báo cáo) 5 % Bài tập (cả tiểu luận ngắn) 10 % Kiểm tra giữa kỳ (trắc nghiệm) 10 % Thi hết môn (trắc nghiệm) 70 % CNSH trong BVTV Mô tả môn học Ứng dụng CNSH trong nghiên cứu: Sự đa dạng của dịch hại Tương tác giữa dịch hại và cây Xác định và chẩn đoán dịch hại Phòng chống Mục tiêu Có khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức của môn học trong nghiên cứu BVTV, đặc biệt trong chẩn đoán, nghiên cứu đa dạng và phòng chống. CNSH trong BVTV Học phần tiên quyết Bệnh cây/côn trùng ĐC (hoặc NN) CNSH thực vật hoặc tương đương Tài liệu học chính Bài giảng CNSH trong BC (BG + PP) Giáo trình CNSH, Vd: CNSH trong chọn tạo giống CT (thầy Tôn) Nhập môn công nghệ sinh học (ebook) Kỹ thuật cơ bản trong SHPT (ebook) Vv CNSH trong BVTV Bài 1 Khái niệm CNSH truyền quần thể Khái niệm CNSH Nghĩa rộng: là công nghệ dựa trên sinh vật sống Nghĩa hẹp: là công nghệ dựa trên các công cụ/phân tích phân tử Sinh học quần thể Quần thể Là một tập hợp các cá thể cùng loài chiếm một không gian địa lý nhất định và thể hiện sự liên tục về mặt sinh sản từ thế hệ này sang thế hệ khác. Di truyền quần thể Quá trình dẫn tới trao đổi di truyền hay tiến hóa của quần thể, thường theo thời gian (dài) và không gian (lớn). Molecular Microbiology (1992) 6(22), 3343-3353 Quelling: transient inactivation of gene expression in Neurospora crassa by transformation with homologous sequences Nicoletta Romano and Giuseppe Macino* Fig. 2. Effect of quelling. From left to right: white, pale and dark yellow, dark yellow/orange as well as wild type (control) phenotypes of the homokaryotic isolates obtained by transformation of a N. crassa wild type strain with al-1 sequences. Tiến hóa Đột biến, tái tổ hợp Chọn lọc, trôi dạt di truyền Đa dang thay đổi tần số allele Tiến hóa Avr Avr, avr Avr, avr 1 Molecular Microbiology (1992) 6(22), 3343-3353

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.