Unit 2 Vocabulary

unit 2 Từ vựng được hiểu là tập hợp tất cả các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ. Đơn vị tương đương với từ là những cụm từ cố định, cái mà người ta vẫn hay gọi là các thành ngữ, quán ngữ. Ví dụ: ngã vào võng đào, múa tay trong bị, con gái rượu, tóc rễ tre, của đáng tội, trong tiếng Việt; hoặc wolf in sheep's clothing (sói đội lốt cừu), like a bat out of hell (ba chân bốn cẳng) trong tiếng Anh. . | Unit 2 Vocabulary Word Transcript Class Audio Meaning Example after prep sau After buying some fruits I will visit my brother in the hospital. w again D Q CD I-I b 1 adv lại một lần nữa Tommy you come late again. age eid3 n tuổi At the age of 13 she looks like a ago e geu adv trước đây về trước She broke up with her husband 2 years ago. 1 agree e gri v đồng ý I m sorry but I don t agree with air eer n không khí không trung I can feel love in the .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
39    86    1    21-05-2024
10    71    2    21-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.