Hợp kim Al (Al) Al và hợp kim Al chiếm vị trí thứ hai sau thép vì tính chất phù hợp với nhiều công dụng: bền, nhẹ (bền riêng cao), chịu ăn mòn tốt (khí quyển), . Al nguyên chất và phân loại hợp kim Al a. Các đặc tính của Al nguyên chất Ưu điểm: | 84 Chương 6 HỢP KIM MÀU VÀ BỘT . Hợp kim Al Al Al và hợp kim Al chiếm vị trí thứ hai sau thép vì tính chất phù hợp với nhiều công dụng bền nhẹ bền riêng cao chịu ăn mòn tốt khí quyển . . Al nguyên chất và phân loại hợp kim Al a. Các đặc tính của Al nguyên chất Ưu điểm khối lượng riêng nhỏ 2 7g cm3 1 3 của thép hàng không vận tải do tiết kiệm năng lượng tăng tải trọng có ích. Tính bền ăn mòn khí quyển xây dựng trang trí nội thất dẫn điện tốt tuy 62 của Cu nhưng nhẹ 1 3 tính dẻo rất cao mạng A1 dễ kéo sợi dây và cán mỏng thành tấm lá băng màng foil ép chảy thành các thanh dài với các biên dạng profile phức tạp rất khác nhau. Nhược điểm chịu nhiệt kém chảy 660oC không sử dụng ỏ trên 300 400oC độ bền độ cứng thấp ỏ trạng thái ủ ơb 60MPa ơ02 20MPa HB 25. Để ký hiệu mức độ biến cứng đơn thuẩn tăng bền nhờ biến dạng nguội ỏ Hoa Kỳ Nhật và các nước Tây âu thường dùng các ký hiệu H1x x là tỷ phẩn tăng bền biên dạng x 8 x 8 - tăng toàn phẩn 8 8 hay 100 ứng với mức độ biến dạng rất lớn 75 1 - mức tăng ít nhất 1 8 hay 12 5 so với mức toàn phẩn ứng với mức độ biến dạng nhỏ 2 4 6 - mức tăng trung gian 2 8 4 8 6 8 hay 25 50 75 so với mức toàn phẩn 9 - mức tăng tối đa bền cứng nhất ứng với mức độ biến dạng 75 . b. Hợp kim Al và phân loại FC là giới hạn hoà tan của nthk trong a Hợp kim Al biến dạng- trái điểm C Hợp kim Al đúc- bên phải điểm C Hợp kim Al biến dạng hoá bền được bằng nhiệt luyện nằm trong khoảng CF Hợp kim Al biến dạng không hoá bền được bằng nhiệt luyện - trái điểm F Si Mn Ti Zn Fe ít hoà tan Zn Mg Cu hoà tan nhiều T C L a L a p F c f L p hợp kim Al đúc --------- a hợp kim Al biến dạng L a L c f L p a hợp kim Al biến dạng hợp kim Al đúc a p F r ------------4 hoá bền được nhiệt luyện nthk không hoá bền được bằng x nhiệt luyện Hình . Góc giản đổ pha Al - nguyên tố hợp kim pha c. Hệ thống ký hiệu cho hợp kim Al Hoa kỳ ký hiệu các hợp kim Al theo AA Aluminum Association bằng xxxx cho loại hợp kim Al biến dạng và cho loại hợp kim Al đúc - Số đẩu tiên có .