KHÁI NIỆM CHỨNG TỪ “Là những giấy tờ và vật mang tin CHỨNG TỪ Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế KẾ TOÁN phát sinh và đã hoàn thành làm căn cứ để ghi sổ kế toán”. | CHƯƠNG 2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ TÀI SẢN GV Dương Nguyễn Thanh Tâm 1 NOI DUNG 1. CHƯNG Tư KE TOÁN 2. KIÊM KÊ TÀI SAN Khái niệm chứng từ Ý nghĩa của chứng từ Phân loại chứng từ Nội dung của chứng từ Nguyên tắc lập chứng từ Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ Khái niệm kiểm kê Tác dụng của kiểm kê Phân loại kiểm kê Tổ chức công tác kiểm kê 2 t KHÁI NIỆM CHỨNG TỪ W Là những giấy tờ và vât mang tin CHỨNG TỪ Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế KE TOÁN phát sinh và đã hoàn thành 4 làm căn cứ để ghi sổ kế toán . Điều 4 - Luât kế toán Lập chứng từ MÂU CHỨNG TỪ ---------- CHỨNG TỪ KE TOÁN