Lập trình Windows - Lập Trình C #- Lập Trình C Shap - Chương 4

Tham khảo tài liệu 'lập trình windows - lập trình c #- lập trình c shap - chương 4', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chapter 4 Delegate & Event fdsfsd dsfsd das Nội dung Delegate Khái niệm delegate Thực thi delegate Multicast delegate Giải pháp cho hàm Sort tổng quát Event Khái niệm event Event & delegate Cơ chế publishing & subscribing Minh họa cơ chế event fdsfsd dsfsd das Delegate là gì Delegate là 1 kiểu dữ liệu loại tham chiếu cho phép lưu trữ các tham chiếu đến hàm. Page 191 Begin C# Project ArithmDelegate Ví dụ page 170 14 lessons fdsfsd dsfsd das Delegate Delegates tương tự như tham chiếu đối tượng, nhưng được dùng để tham chiếu method thay vì tham chiếu đối tượng. Khái niệm delegate tương tự như con trỏ hàm trong C++. Khai báo delegate Delegate được khai báo giống như khai báo hàm nhưng không có phần thân hàm. Khai báo delegate xác định loại dữ liệu trả về (return type) và danh sách các đối số (parameter list) access delegate function_declaration Vi dụ: delegate double ProcessDelegate(double param1, double param2); Khởi tạo biến delegate Sau khi khai báo delegate, có thể khai báo biến có kiểu là delegate vừa khai báo. Vi dụ: ProcessDelegate process; Khởi đầu biến như 1 tham chiếu đến bất kỳ hàm nào có cùng kiểu trả về (return type) và danh sách đối số (parameter list) như của delegate. Ví dụ: Nếu hàm Multiply có cùng signature với delegate có tên là process static double Multiply(double param1, double param2) { return param1 * param2; } Khởi tạo biến process process = new ProcessDelegate(Multiply); Thực thi delegate Khi đã khởi đầu biến, có thể gọi hàm thông qua biến delegate như thể nó là 1 hàm. Ví dụ: ("Result: {0}", process(, 67)); The type or signature of the method the delegate can point to int Add(int a, int b) { return a+b; } int Subtract(int c, int d) { return c-d; } Signature of these two methods: int aMethod(int p, int q) define the type of a delegate using the delegate keyword delegate int MyDelegate(int p, int | Chapter 4 Delegate & Event fdsfsd dsfsd das Nội dung Delegate Khái niệm delegate Thực thi delegate Multicast delegate Giải pháp cho hàm Sort tổng quát Event Khái niệm event Event & delegate Cơ chế publishing & subscribing Minh họa cơ chế event fdsfsd dsfsd das Delegate là gì Delegate là 1 kiểu dữ liệu loại tham chiếu cho phép lưu trữ các tham chiếu đến hàm. Page 191 Begin C# Project ArithmDelegate Ví dụ page 170 14 lessons fdsfsd dsfsd das Delegate Delegates tương tự như tham chiếu đối tượng, nhưng được dùng để tham chiếu method thay vì tham chiếu đối tượng. Khái niệm delegate tương tự như con trỏ hàm trong C++. Khai báo delegate Delegate được khai báo giống như khai báo hàm nhưng không có phần thân hàm. Khai báo delegate xác định loại dữ liệu trả về (return type) và danh sách các đối số (parameter list) access delegate function_declaration Vi dụ: delegate double ProcessDelegate(double param1, double param2); Khởi .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.