What's the matter?

What's the matter? (APOLOGISING) 1. XIN LỖI Khi ta nghĩ ta đã làm điều gì sai, ta xin lỗi bằng cách nói: sorry. I’m sorry that we made so much noise last night. Chúng ta cũng dùng sorry để bày tỏ sự cảm thông. I was sorry to hear that you lost your job. ANNE He’s missing. One reason I came to Australia is to find him. SARAH I’m so sorry. Have you had any luck? | What s the matter APOLOGISING 1. XIN LỖI Khi ta nghĩ ta đã làm điều gì sai ta xin lỗi bằng cách nói sorry. I m sorry that we made so much noise last night. Chúng ta cũng dùng sorry để bày tỏ sự cảm thông. I was sorry to hear that you lost your job. ANNE He s missing. One reason I came to Australia is to find him. SARAH I m so sorry. Have you had any luck Để trả lời khi ai đó nói sorry ta nói Don t mention it Not at all hay That s alright. I m sorry my son broke your window. That s alright. I m sure it was an accident. Sorry about the mess. Don t mention it. I m sorry about the trouble. Not at all. SARAH I m sorry about my brother. ANNE Not at all. You have a lovely family. 2. BÀY TỎ SỰ QUAN TAM Dưới đây là các cụm từ được dùng để tìm lý do ai đó buồn phiền. What s the matter What s wrong What s the problem SARAH Anne What s the matter 3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để miêu tả hành động bắt đầu trong quá khứ và bây giờ vẫn đúng. She has worked hard. Cô ấy đã làm việc vất vả trong quá khứ và bây giờ vẫn vất vả. I have lost my keys. chìa khóa đã bị mất trong quá khứ và bây giờ vẫn mất Hiện tại hoàn thành được tạo nên từ động từ have và quá khứ phân từ của động từ .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.