TỪ VỰng VỀ SỰ Di ChuyỂn CỦa Con NgƯỜi Và Con VẬt Bài này mình sẽ giới thiệu từ vựng về cách con ngừoi và vật đi như thế nào : APES - swing : khỉ - đu ,nhãy ASSES - jog : lừa - đi chậm rãi BABIES - crawl : em bé - bò | TỪ VỰng VỀ SỰ Di ChuyÉn CỦa Con NgƯỜi Và Con VẬt Bài này mình sẽ giới thiệu từ vựng về cách con ngừoi và vật đi như thế nào APES - swing khỉ - đu nhãy ASSES - jog lừa - đi chậm rãi BABIES - crawl em bé - bò BEARS - tumble gấu - đi mạnh mẽ BEES - flit ong - bay vù vù BEETLES - crawl bọ cánh cứng - bò BIRDS - fly flutter hop glide dive chim - bay vỗ cánh nhảy lượn lao BULLS - charge đi đủng đỉnh CATS - steal mèo - đi rón rén CATTLE - wander gia súc - đi lảng vảng đi thơ thẫn COCKS - strut gà trống - đi khệnh khạng DEER - bound hươi nai - nhảy cẩng DOGS - run trot chó - chạy chạy lon ton DONKEYS - trot lừa - chạy lon ton DUCKS - waddle vịt - đi lạch bạch EAGLES - swoop đại bàng - bay lượn sà xuông ELEPHANTS - charge amble voi - đi thong thả chậm rãi FLIES - flit ruồi - bay vù GEESE - waddle ngỗng - đi lạch bạch GRASSHOPPERS - hop châu chấu - nhảy búng HENS - strut gà máy - đi khệnh khạng HORSES - gallop trot ngựa - chạy lon ton phi INFANTS - toddle em bé - đi chập chững LAMBS - frisk gambol cừu non - nhảy nhót nô giỡn LIONS - prowl sư tử - đi lảng vảng kiếm .