Một số ngữ động từ thường gặp Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu. | Một sô ngữ động từ thường gặp Đó là những động từ kết hợp với 1 2 hoặc đôi khi 3 giới từ khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu. . To break off chấm dứt cắt đứt đoạn tuyệt. . To bring up nêu ra đưa lên một vấn đề . To call on yêu cầu đến thăm . To care for thích trông nom săn sóc look after . To check out of from a library mượn sách ở thư viện về . To check out điều tra xem xét. . To check out of làm thủ tục để ra khách sạn sân bay check in. . To check up on điều tra xem xét. . To close in on tiến lại gần chạy lại gần . To come along with đi cùng với . To count on depend on rely on . To come down with mắc phải một căn bệnh . Do away with get rid of tống khứ loại bỏ trừ khử . To daw up to draft soạn thảo một kế hoạch một hợp đồng . To drop out of to withdraw from bỏ đặc biệt là bỏ học giữa chừng . To figure out Hình dung ra được hiểu được. . To find out khám phá ra phát hiện ra. . To get by Lần hồi qua ngày sống sót qua được . To get through with kết .