Có hiệu lực từ 1-7-1983 Magie clorua clorua là những tinh thể màu trắng, để ngoài không khí hút ẩm mạnh, dễ tan trong nước và trong rượu; Công thức hoá học : Khối lượng phân tử ( theo khối lượng nguyên tử quốc tế năm 1961) = 203,31. 1. CHỈ DẪN CHUNG . Nước dùng trong tiêu chuẩn này phải là nước cất phù hợp với TCVN 2117-77. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC Nhóm I. Thuốc thử TCVN 3739-82 MAGIÊ CLORUA Reagent Magnegium Có hiệu lực từ 1-7-1983 Magie clorua clorua là những tinh thể màu trắng để ngoài không khí hút ẩm mạnh dễ tan trong nước và trong rượu Công thức hoá học Khối lượng phân tử theo khối lượng nguyên tử quốc tế năm 1961 203 31. 1. CHỈ DẪN CHUNG . Nước dùng trong tiêu chuẩn này phải là nước cất phù hợp với TCVN 2117-77. . Các thuốc thử dùng trong tiêu chuẩn này phải là loại TKHH hoặc TK PT. . Tất cả các phép thử phải tiến hành song song trên hai mẫu cân . Các ống so màu phải có kích thước như nhau làm bằng thuỷ tinh không màu và có cùng tính chất quang học. . Dung dịch so sánh phải chuẩn bị đồng thời trong cùng một điều kiện và cùng thể tích với dung dịch thử. . Cân mẫu thử trong phép xác định tạp chất với độ chính xác 0 01 g. . Chất lượng của thuốc thử magie clorua được đánh giá trên cơ sở phân tích các mẫu lấy được ở từng lô hàng. . Lô hàng là lượng sản phẩm có cùng thỉ tiêu chất lượng được đóng gói trong cùng một loại bao gói và giao nhận trong cùng một đợt. . Tuỳ thuộc vào số đơn vị bao gói sản phẩm có thể tiến hành lấy mẫu theo bảng 1. . Trên mỗi đơn vị bao gói được chỉ định lấy mẫu tiến hành lấy mẫu ở những vị trí khác nhau. Khối lượng mẫu lấy trung bình không được nhỏ hơn 500 g. Bảng 1. Số đơn vị bao gói có trong lô hàng Số đơn vị bao gói cần lấy mẫu Từ 2 đến 10 2 Từ 11 đến 50 3 Từ 51 đến 100 4 Từ 101 đến 500 5 Từ 501 đến 700 6 Từ 701 đến 1000 7 Trên 1000 1 CẦU KỸ THUẬT . Thuốc thử magie clorua phải phù hợp với nhứng chỉ tiêu kỹ thuật và mức quy định trong bảng 2. Bảng 2 Tên chỉ tiêu Mức Tinh khiết phân tích TKPT Tinh khiết TK 1 2 3 1. Hàm lượng magiê clorua MgCl2. H2O không được nhỏ hơn 98 0 95 0 2. Hàm lượng cặn không tan trong nước không được lớn hơn 0 005 0 010 3. Hàm lượng cặn không tan trong rượu etylic theo mục 33 theo mục 33 4. Độ axit tính ra HCl không được lớn hơn 0 004 0 004 5. Độ kiềm tính ra HCl không được lớn hơn 0 01 0